- Rút gọn biểu thức chứa căn bậc 2
- Câu 1 : \(3\sqrt {18} - \sqrt {32} + 4\sqrt 2 + \sqrt {162} \)
A \(9\sqrt 2\)
B \(18\sqrt 2\)
C \(18\)
D \(9\)
- Câu 2 : \(2\sqrt {48} - 4\sqrt {27} + \sqrt {75} + \sqrt {12} \)
A \(3\sqrt 3 \)
B \(\sqrt 3 \)
C \(-3\sqrt 3 \)
D \(-\sqrt 3 \)
- Câu 3 : \(\sqrt {21 + 8\sqrt 5 } + \sqrt {21 - 8\sqrt 5 } \)
A \( 2\sqrt 5\)
B \(-2 \sqrt 5\)
C \(0\)
D \(8\)
- Câu 4 : \(\frac{{5\sqrt 2 - 2\sqrt 5 }}{{\sqrt 5 - \sqrt 2 }} - \frac{9}{{\sqrt {10} + 1}}\)
A \(-2\)
B \(2\)
C \(1\)
D \(-1\)
- Câu 5 : \(P = \left( {\frac{2}{{\sqrt x - 2}} + \frac{{\sqrt x - 1}}{{2\sqrt x - x}}} \right):\left( {\frac{{\sqrt x + 2}}{{\sqrt x }} - \frac{{\sqrt x - 1}}{{\sqrt x - 2}}} \right)\)
A \(P= \frac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x - 4}}\)
B \(P= \frac{{\sqrt x - 1}}{{\sqrt x - 4}}\)
C \(P= \frac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x + 4}}\)
D \(P= \frac{{\sqrt x - 1}}{{\sqrt x + 4}}\)
- Câu 6 : \(Q = \left( {\frac{{x + 2}}{{\sqrt x + 1}} - \sqrt x } \right):\left( {\frac{{\sqrt x - 4}}{{1 - x}} - \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x + 1}}} \right)\)
A \(Q= \frac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x - 2}}\)
B \(Q= \frac{{\sqrt x - 1}}{{\sqrt x - 2}}\)
C \(Q= \frac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x + 2}}\)
D \(Q= \frac{{\sqrt x - 1}}{{\sqrt x + 2}}\)
- Câu 7 : \(R = \left( {\frac{{3\sqrt x }}{{\sqrt x + 2}} + \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x - 2}} + \frac{{3x - 5\sqrt x }}{{4 - x}}} \right):\left( {\frac{{2\sqrt x - 1}}{{\sqrt x - 2}} - 1} \right)\)
A \(R= -\frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x - 2}}\)
B \(R= \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x - 2}}\)
C \(R= \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x + 2}}\)
D \(R= -\frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x + 2}}\)
- Câu 8 : \(S = \left( {\frac{{\sqrt x + 3}}{{\sqrt x - 2}} + \frac{{\sqrt x + 2}}{{3 - \sqrt x }} + \frac{{\sqrt x + 2}}{{x - 5\sqrt x + 6}}} \right):\left( {1 - \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x + 1}}} \right)\)
A \(S= \frac{{\sqrt x - 1}}{{\sqrt x - 2}}\)
B \(S= \frac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x - 2}}\)
C \(S= \frac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x + 2}}\)
D \(S= \frac{{\sqrt x - 1}}{{\sqrt x + 2}}\)
- Câu 9 : \(T = \frac{{\sqrt x + 1}}{{x - 1}} - \frac{{x + 2}}{{x\sqrt x - 1}} - \frac{{\sqrt x + 1}}{{x + \sqrt x + 1}}\)
A \(T= \frac{{ - \sqrt x }}{{x + \sqrt x + 1}}\)
B \(T= \frac{{ - \sqrt x }}{{x - \sqrt x + 1}}\)
C \(T= \frac{{ \sqrt x }}{{x + \sqrt x + 1}}\)
D \(T= \frac{{ -2 \sqrt x }}{{x + \sqrt x + 1}}\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn