Đề thi chính thức vào 10 môn Toán Sở GD&ĐT Phú Thọ...
- Câu 1 : Tìm tất cả các giá trị của \(x\) để biểu thức \(\sqrt {x - 2} \) có nghĩa.
A \(x \ge 2\)
B \(x > 2\)
C \(x \le 2\)
D \(x \ge 0\)
- Câu 2 : Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?
A \(y = \sqrt {x + 2} \)
B \(y = \frac{2}{x} + 1\)
C \(y = - 2x + 1\)
D \(y = - 2x + 1\)
- Câu 3 : Tìm \(m\) biết điểm \(A\left( {1;\; - 2} \right)\) thuộc đường thẳng có phương trình \(y = \left( {2m - 1} \right)x + 3 + m.\)
A \(m = - \frac{4}{3}\)
B \(m = \frac{4}{3}\)
C \(m = \frac{5}{3}\)
D \(m = - \frac{5}{3}\)
- Câu 4 : Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để hàm số \(y = \left( {2m - 1} \right)x + m + 2\) đồng biến trên \(R.\)
A \(m < \frac{1}{2}\)
B \(m > \frac{1}{2}\)
C \(m > 0\)
D \(m < 0\)
- Câu 5 : Hàm số nào dưới đây đồng biến khi \(x < 0\) và nghịch biến khi \(x > 0?\)
A \(y = - 3x + 1\)
B \(y = x - 3\)
C \(y = {x^2}\)
D \(y = - 3{x^2}\)
- Câu 6 : Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để phương trình \({x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + {m^2} - 3 = 0\) vô nghiệm.
A \(m \ge - 2\)
B \(m \le - 2\)
C \(m > - 2\)
D \(m < - 2\)
- Câu 7 : Phương trình nào dưới đây có tổng hai nghiệm bằng 3?
A \(2{x^2} + 6x + 1 = 0\)
B \(2{x^2} - 6x + 1 = 0\)
C \({x^2} - 3x + 4 = 0\)
D \({x^2} + 3x - 2 = 0\)
- Câu 8 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A \(\cos B = \frac{{AB}}{{BC}}\)
B \(\cos B = \frac{{AC}}{{BC}}\)
C \(\cos B = \frac{{AB}}{{AC}}\)
D \(\cos B = \frac{{AC}}{{AB}}.\)
- Câu 9 : Khẳng định nào dưới đây sai?
A Mọi hình vuông đều là tứ giác nội tiếp.
B Mọi hình chữ nhật đều là tứ giác nội tiếp.
C Mọi hình thoi đều là tứ giác nội tiếp.
D Mọi hình thang cân đều là tứ giác nội tiếp.
- Câu 10 : Cho đường tròn tâm \(O,\) bán kính \(R = 5\;cm\) có dây cung \(AB = 6\;cm.\) Tính khoảng cách \(d\) từ \(O\) tới đường thẳng \(AB.\)
A \(d = 1\;cm.\)
B \(d = 2\;cm.\)
C \(d = 4\;cm\)
D \(d = \sqrt {34} \;cm.\)
- Câu 11 : Hai bạn Hòa và Bình có 100 quyển sách. Nếu Hòa cho Bình 10 quyển sách thì số quyển sách của Hòa bằng \(\frac{3}{2}\) số quyển sách của Bình. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu quyển sách?
A Vậy lúc đầu Hòa có \(60\) quyển sách và Bình có \( 40\) quyển sách.
B Vậy lúc đầu Hòa có \(70\) quyển sách và Bình có \( 30\) quyển sách.
C Vậy lúc đầu Hòa có \(80\) quyển sách và Bình có \( 20\) quyển sách.
D Vậy lúc đầu Hòa có \(55\) quyển sách và Bình có \( 45\) quyển sách.
- Câu 12 : Trên mặt phẳng tọa độ \(Oxy\) cho đường thẳng \(\left( d \right)\) đi qua \(A\left( {3;\;7} \right)\) và song song với đường thẳng có phương trình \(y = 3x + 1.\)a) Viết phương trình đường thẳng \(\left( d \right).\)b) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng \(\left( d \right)\) và parabol \(\left( P \right):\;\;y = {x^2}.\)
A a) y = 3x - 2;
b) d cắt (P) tại 2 điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 1
B a) y = 3x + 2;
b) d cắt (P) tại 2 điểm phân biệt đều có hoành độ lớn hơn 1
C a) y = 3x - 2;
b) d cắt (P) tại 2 điểm phân biệt đều có hoành độ lớn hơn 1
D a) y = 3x + 2;
b) d cắt (P) tại 2 điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 1
- Câu 13 : Cho đường tròn (O; R) và điểm M cố định nằm ngoài (O; R). Từ M kẻ các tiếp tuyến MA, MB tới (O; R) (A, B là các tiếp điểm). Đường thẳng (d) bất kỳ qua M và cắt (O; R) tại hai điểm phân biệt C, D (C nằm giữa M và D). Gọi N là giao điểm của AB và CD.a) Chứng minh rằng tứ giác OAMB nội tiếp.b) Chứng minh rằng \(\Delta ANC\) và \(\Delta DNB\) đồng dạng, \(\Delta AMC\) và \(\Delta DMA\) đồng dạng.c) Chứng minh rằng:\(\frac{{MC}}{{MD}} = \frac{{NC}}{{ND}}.\)d) Xác định vị trí của đường thẳng \(\left( d \right)\) để \(\frac{1}{{MD}} + \frac{1}{{ND}}\) đạt giá trị nhỏ nhất.
A Vậy để \(\frac{1}{{MD}} + \frac{1}{{ND}}\) đạt giá trị nhỏ nhất thì đường thẳng \(d\) đi qua \(A.\)
B Vậy để \(\frac{1}{{MD}} + \frac{1}{{ND}}\) đạt giá trị nhỏ nhất thì đường thẳng \(d\) đi qua \(O.\)
C Vậy để \(\frac{1}{{MD}} + \frac{1}{{ND}}\) đạt giá trị nhỏ nhất thì đường thẳng \(d\) đi qua \(C.\)
D Vậy để \(\frac{1}{{MD}} + \frac{1}{{ND}}\) đạt giá trị nhỏ nhất thì đường thẳng \(d\) đi qua \(H\). Với H là giao điểm của MO và AB.
- Câu 14 : Cho \(a,\;b\) là các số thực không âm thỏa mãn \({a^{2018}} + {b^{2018}} = {a^{2020}} + {b^{2020}}.\) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = {\left( {a + 1} \right)^2} + {\left( {b + 1} \right)^2}.\)
A 1
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn