40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 3 Giải tích 12
- Câu 1 : Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f(x)\), trục Ox và hai đường thẳng \(x = a, x = b\,\,(a < b)\), xung quanh trục Ox.
A. \(V = \pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right){\rm{d}}x} \)
B. \(V = \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right){\rm{d}}x} \)
C. \(V = \pi \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)
D. \(V = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|{\rm{d}}x} \)
- Câu 2 : Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm trên đoạn [1;2], \(f(1)=1\) và \(f(2)=2\). Tính \(I = \int\limits_1^2 {f'\left( x \right){\rm{d}}x} \)
A. I = 1
B. I = - 1
C. I = 3
D. \(I = \frac{7}{2}\)
- Câu 3 : Cho \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {{\rm{e}}^x} + 2x\) thỏa mãn \(F\left( 0 \right) = \frac{3}{2}.\) Tìm \(F(x)\).
A. \(F\left( x \right) = {{\rm{e}}^x} + {x^2} + \frac{3}{2}.\)
B. \(F\left( x \right) = 2{{\rm{e}}^x} + {x^2} - \frac{1}{2}.\)
C. \(F\left( x \right) = {{\rm{e}}^x} + {x^2} + \frac{5}{2}.\)
D. \(F\left( x \right) = {{\rm{e}}^x} + {x^2} + \frac{1}{2}.\)
- Câu 4 : Tính tích phân \(I = \int\limits_1^{\rm{e}} {x\ln x} {\rm{d}}x\)
A. \(I = \frac{1}{2}\)
B. \(I = \frac{{{{\rm{e}}^2} - 2}}{2}\)
C. \(I = \frac{{{{\rm{e}}^2} + 1}}{4}\)
D. \(I = \frac{{{{\rm{e}}^2} - 1}}{4}\)
- Câu 5 : Gọi S là diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường \(y=f(x)\), trục hoành và hai đường thẳng x = - 1, x = 2 (như hình vẽ bên dưới). Đặt \(a = \int\limits_{ - 1}^0 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \), \(b = \int\limits_0^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \), mệnh đề nào sau đây đúng?
A. S = b - a
B. S = b + a
C. S = - b + a
D. S = - b - a
- Câu 6 : Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong \(y = \sqrt {2 + \cos x} \), trục hoành và các đường thẳng \(x=0, x = \frac{\pi }{2}\). Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. \(V = \pi - 1\)
B. \(V = \left( {\pi - 1} \right)\pi \)
C. \(V = \left( {\pi +1} \right)\pi \)
D. \(V = \pi + 1\)
- Câu 7 : Cho \(F(x)\) là nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\ln x}}{x}\). Tính \(F\left( {\rm{e}} \right) - F\left( 1 \right)\).
A. I = e
B. \(I = \frac{1}{{\rm{e}}}\)
C. \(I = \frac{1}{{\rm{2}}}\)
D. I = 1
- Câu 8 : Cho \(\int\limits_0^1 {\left( {\frac{1}{{x + 1}} - \frac{1}{{x + 2}}} \right){\rm{d}}x = a\ln 2 + b\ln 3} \) với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a + b = 2
B. a - 2b = 0
C. a + b = - 2
D. a + 2b = 0
- Câu 9 : Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong \(y=e^x\), trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = 1. Khối tròn xoay tạo thanh khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. \(V = \frac{{\pi {{\rm{e}}^2}}}{2}\)
B. \(V = \frac{{\pi \left( {{{\rm{e}}^2} + 1} \right)}}{2}\)
C. \(V = \frac{{{{\rm{e}}^2} - 1}}{2}\)
D. \(V = \frac{{\pi \left( {{{\rm{e}}^2} - 1} \right)}}{2}\)
- Câu 10 : Cho hình phẳng D giới hạn với đường cong \(y = \sqrt {{x^2} + 1} \), trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. \(V = \frac{{4\pi }}{3}\)
B. \(V = 2\pi \)
C. \(V = \frac{4}{3}\)
D. V = 2
- Câu 11 : Một ô tô đang chạy với tốc độ 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với \(v\left( t \right) = - 5t + 10\,\,\left( {{\rm{m/s}}} \right)\), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 0,2m
B. 2m
C. 10m
D. 20m
- Câu 12 : Biết \(F(x)\) là một nguyên hàm của \(f\left( x \right) = \frac{1}{{x - 1}}\) và F(2) = 1. Tính F(3).
A. \(F\left( 3 \right) = \ln 2 - 1\)
B. \(F\left( 3 \right) = \ln 2 + 1\)
C. \(F\left( 3 \right) = \frac{1}{2}\)
D. \(F\left( 3 \right) = \frac{7}{4}\)
- Câu 13 : Biết \(I = \int\limits_3^4 {\frac{{{\rm{d}}x}}{{{x^2} + x}}} = a\ln 2 + b\ln 3 + c\ln 5\), với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + b + c.
A. S = 6
B. S = 2
C. S = - 2
D. S = 0
- Câu 14 : Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên R và thỏa mãn \(f\left( x \right) + f\left( { - x} \right) = \sqrt {2 + 2\cos 2x} ,{\rm{ }}\) \(\forall x \in R.\) Tính \(I = \int\limits_{ - \frac{{3\pi }}{2}}^{\frac{{3\pi }}{2}} {f\left( x \right){\mathop{\rm d}\nolimits} x} \)
A. I = - 6
B. I = 0
C. I = - 2
D. I = 6
- Câu 15 : Cho hàm số \(y=f(x)\). Đồ thị của hàm số \(y=f'(x)\) như hình vẽ. Đặt \(g\left( x \right) = 2f\left( x \right) + {x^2}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. \(g\left( 3 \right) < g\left( { - 3} \right) < g\left( 1 \right)\)
B. \(g\left( 1 \right) < g\left( 3 \right) < g\left( { - 3} \right)\)
C. \(g\left( 1 \right) < g\left( { - 3} \right) < g\left( 3 \right)\)
D. \(g\left( { - 3} \right) < g\left( 3 \right) < g\left( 1 \right)\)
- Câu 16 : Tích phân \(\frac{{25}}{{55}} = \frac{5}{{11}}\) bằng
A. \(\frac{{16}}{{225}}\)
B. \(\log \frac{5}{3}\)
C. \(\ln \frac{5}{3}\)
D. \(\frac{2}{{15}}\)
- Câu 17 : Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol \(y = \sqrt 3 {x^2}\), cung tròn có phương trình \(y = \sqrt {4 - {x^2}} \) (với \(0 \le x \le 2\)) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng
A. \(\frac{{4\pi + \sqrt 3 }}{{12}}\)
B. \(\frac{{4\pi - \sqrt 3 }}{6}\)
C. \(\frac{{4\pi + 2\sqrt 3 - 3}}{6}\)
D. \(\frac{{5\sqrt 3 - 2\pi }}{3}\)
- Câu 18 : Biết \(I = \int\limits_1^2 {\frac{{{\rm{d}}x}}{{\left( {x + 1} \right)\sqrt x + x\sqrt {x + 1} }}} = \sqrt a - \sqrt b - c\) với a, b, c là các số nguyên dương. Tính \(P = a + b + c\).
A. P = 24
B. P = 12
C. P = 18
D. P = 46
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức