Đề thi HK2 môn Toán 12 Trường THPT Nguyễn Du - TP....
- Câu 1 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}
x = 1\\
y = 2 + 3t\,\,\,\,(t \in R)\\
z = 5 - t
\end{array} \right.\). Đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây ?A. M(1;5;4)
B. M(-1;-2;-5)
C. M(0; -3; -1)
D. M(1; 2; -5)
- Câu 2 : Cho số phức z = 2 + 5i. Tìm số phức \({\rm{w}} = iz + \bar z\)
A. w = -3 - 3i
B. w = 3 +7i
C. w = -7 -7i
D. w = 7 -3i
- Câu 3 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \((S):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9.\) Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S).
A. I(-1; 2; 1) và R = 3
B. I(-1; 2; 1) và R = 9
C. I(1; -2; -1) và R = 3
D. I(1; -2; -1) và R = 9
- Câu 4 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho vectơ \(\vec u = 2\vec i + 3\vec j - 5\vec k.\) Tọa độ của vectơ \(\vec u\) là
A. \(\vec u = \left( {2; - 3; - 5} \right).\)
B. \(\vec u = \left( { - 2; - 3;5} \right).\)
C. \(\vec u = \left( { - 2;3; - 5} \right).\)
D. \(\vec u = \left( {2;3; - 5} \right).\)
- Câu 5 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 0) và B(0; 1; 2). Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng AB ?
A. \(\vec a = ( - 1;0; - 2).\)
B. \(\vec b = ( - 1;0;2).\)
C. \(\vec c = (1;2;2).\)
D. \(\vec d = ( - 1;1;2).\)
- Câu 6 : Cho hàm số f(x) xác định liên tục trên R có \(\int\limits_2^5 {f(x){\rm{d}}x} = 3\) và \(\int\limits_5^7 {f(x){\rm{d}}x} = 9.\) Tính \(I = \int\limits_2^7 {f(x){\rm{d}}x} .\)
A. I = -6
B. I = 12
C. I = 3
D. I = 6
- Câu 7 : Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) đường thẳng x = a, x = b và trục Ox được tính bởi công thức
A. \(S = \left| {\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} } \right|.\)
B. \(S = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} .\)
C. \(S = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} .\)
D. \(S = \int\limits_b^a {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} .\)
- Câu 8 : Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. \(\int {\frac{1}{{{x^2}}}{\rm{d}}x = - \frac{1}{x} + C.} \)
B. \(\int {\cos x{\rm{d}}x = \sin x + C.} \)
C. \(\int {\frac{1}{{2\sqrt x }}{\rm{d}}x = \sqrt x + C.} \)
D. \(\int {{a^x}{\rm{d}}x = {a^x}.\ln a + C,\left( {a > 0,a \ne 1} \right)} \)
- Câu 9 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right): - 3x + 2z - 1 = 0\). Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)
A. \(\overrightarrow n = \left( {6;0; - 2} \right)\)
B. \(\overrightarrow n = \left( { - 3;2;0} \right)\)
C. \(\overrightarrow n = \left( { - 6;0;4} \right)\)
D. \(\overrightarrow n = \left( { - 3;0; - 2} \right)\)
- Câu 10 : Điểm A trong hình vẽ biểu diễn cho số phức z. Khi đó phần thực và phần ảo của số phức z là
A. Phần thực là 3, phần ảo là -2i
B. Phần thực là 3, phần ảo là 2
C. Phần thực là 3, phần ảo là -2
D. Phần thực là 3, phần ảo là 2i
- Câu 11 : Thể tích vật thể tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox, biết (H) được giới hạn bởi các đường y = 4x2 - 1, y = 0
A. \(\frac{{8\pi }}{{15}}.\)
B. \(\frac{{16\pi }}{{15}}.\)
C. \(\frac{{4\pi }}{{15}}.\)
D. \(\frac{{2\pi }}{{15}}.\)
- Câu 12 : Có bao nhiêu số thực a thỏa mãn đẳng thức tích phân \(\int\limits_a^2 {{x^3}{\rm{d}}x} = 2.\)
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 13 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - z + 3 = 0\) và \(\left( Q \right):x - 4y + \left( {m - 1} \right)z + 1 = 0,\) với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng (Q)
A. m = -3
B. m = -6
C. m = 2
D. m = 1
- Câu 14 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A(1; - 2; - 3),{\rm{ }}B( - 1;4;1)\) và đường thẳng \(d:\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z + 3}}{2}\). Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung điểm đoạn thẳng AB và song song với d.
A. \(\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 1}}{2}.\)
B. \(\frac{x}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z + 2}}{2}.\)
C. \(\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z + 1}}{2}.\)
D. \(\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{2}.\)
- Câu 15 : Biết rằng phương trình \({z^2} + bz + c = 0\,\,(b,\,\,c \in R)\) có một nghiệm phức là \({z_1} = 1 + 2i.\) Khi đó:
A. b + c = 2
B. b + c = 3
C. b + c = 0
D. b + c = 7
- Câu 16 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị m để phương trình \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 2y - 4z + m = 0\) là phương trình của một mặt cầu.
A. m > 6
B. \(m \le 6\)
C. m < 6
D. \(m \ge 6.\)
- Câu 17 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(1; 2; -1). Gọi H là điểm đối xứng với M qua trục Ox. Tọa độ điểm H là
A. \(H\left( { - 1; - 2;1} \right).\)
B. \(H\left( {1; - 2; - 1} \right).\)
C. \(H\left( {1; - 2;1} \right).\)
D. \(H\left( {1;2;1} \right).\)
- Câu 18 : Biết rằng F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin \left( {1 - 2x} \right)\) và thỏa mãn \(F\left( {\frac{1}{2}} \right) = 1.\) Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. \(F\left( x \right) = \cos \left( {1 - 2x} \right).\)
B. \(F\left( x \right) = \cos \left( {1 - 2x} \right) + 1.\)
C. \(F\left( x \right) = - \frac{1}{2}\cos \left( {1 - 2x} \right) + \frac{3}{2}.\)
D. \(F\left( x \right) = \frac{1}{2}\cos \left( {1 - 2x} \right) + \frac{1}{2}.\)
- Câu 19 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):3x + 4y + 2z + 4 = 0\) và điểm A(1; -2; 3). Tính khoảng cách d từ A đến (P).
A. \(d = \frac{{\sqrt 5 }}{3}.\)
B. \(d = \frac{5}{9}.\)
C. \(d = \frac{5}{{29}}.\)
D. \(d = \frac{5}{{\sqrt {29} }}.\)
- Câu 20 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^3} - x\) và đồ thị hàm số \(y = {\rm{ }}x - {x^2}\)
A. \(\frac{9}{4}.\)
B. 13
C. \(\frac{{37}}{{12}}.\)
D. \(\frac{{81}}{{12}}.\)
- Câu 21 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}
x = t\,\\
\,y = - 1\\
\,z = - t
\end{array} \right.\) và 2 mặt phẳng (P): \(x + 2y + 2z + 3 = 0\) và (Q): \(x + 2y + 2z + 7 = 0\). Mặt cầu (S) có tâm I(a; b; c) thuộc đường thẳng (d) và (S) tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q). Khi đó a + b + c bằngA. 1
B. -1
C. 2
D. -2
- Câu 22 : Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện \(\left| {z + 2 - 5i} \right| = 6\) là đường tròn có tâm và bán kính lần lượt là
A. I( - 2;5), R = 36.
B. I( - 2;5), R = 6
C. I(2; -5), R = 36.
D. I(2; -5), R = 6
- Câu 23 : Cho hàm bậc hai y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) và Ox quanh Ox
A. \(\frac{{4\pi }}{3}\)
B. \(\frac{{12\pi }}{15}\)
C. \(\frac{{16\pi }}{15}\)
D. \(\frac{{16\pi }}{5}\)
- Câu 24 : Biết hàm số \(F\left( x \right) = a{x^3} + \left( {a + b} \right){x^2} + \left( {2a - b + c} \right)x + 1\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 3{x^2} + 6x + 2\). Tổng a + b + c là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 25 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):6x - 2y + z - 35 = 0\) và điểm \(A\left( { - 1;3;6} \right)\). Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua (P). Tính OA’.
A. \(OA' = 5\sqrt 3 \)
B. \(OA' = 3\sqrt 26 \)
C. \(OA' = \sqrt {46} \)
D. \(OA' = \sqrt {186} \)
- Câu 26 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD với \(A\left( { - 3;1; - 1} \right);B\left( {1;2;m} \right);C\left( {0;2; - 1} \right);D\left( {4;3;0} \right).\) Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để thể tích khối tứ diện ABCD bằng 10
A. \(m = \pm 30.\)
B. \(m = \pm 120.\)
C. \(m = \pm 20.\)
D. \(m = \pm 60.\)
- Câu 27 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 12}}{4} = \frac{{y - 9}}{3} = \frac{{z - 1}}{1}\) và mặt phẳng \((P):3x + 5y - z - 2 = 0\). Gọi \(\Delta \) là hình chiếu vuông góc của d lên (P). Phương trình tham số của \(Delta \) là
A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 62t\\y = 25t\\z = 2 - 61t\end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 8t\\y = 7t\\z = - 2 + 11t\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 62t\\y = - 25t\\z = - 2 + 61t\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 8t\\y = 7t\\z = 2 + 11t\end{array} \right.\)
- Câu 28 : Cho số phức \(z = x + yi\,\,\left( {x,y \in R} \right)\) thỏa mãn \(\left| {{z^2} + 1} \right| = \left| {(z + i)(z + 2)} \right|\). Khi z có môđun nhỏ nhất thì giá trị \(P = {x^2} + 2y\) bằng
A. \(\frac{6}{{25}}.\)
B. \( - \frac{4}{{25}}.\)
C. \(\frac{4}{{25}}.\)
D. \( - \frac{6}{{25}}.\)
- Câu 29 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt cầu \((S):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 3 = 0\) và ba điểm \(A\left( { - 1; - 3;1} \right),B\left( {0; - 7;0} \right),C\left( { - 2; - 1;1} \right)\). Gọi \(D\left( {x;y;z} \right) \in (S)\) sao cho thể tích tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất. Tính tổng x +y + z
A. \(\frac{1}{3}\)
B. 1
C. 5
D. \(\frac{5}{3}\)
- Câu 30 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị y = f’(x) cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ a < b < c như hình vẽ.
A. \(f(c) > f(b) > f(a).\)
B. \(f(b) > f(a) > f(c).\)
C. \(f(a) > f(c) > f(b).\)
D. \(f(c) > f(a) > f(b).\)
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức