Đề ôn tập Chương 3 Giải tích lớp 12 năm 2021 Trườn...
- Câu 1 : Tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\left( {\frac{{ax}}{{x + 1}} - 2ax} \right)dx} \) có giá trị là:
A. \(I = - a\ln 2\)
B. \(I = - 2\ln 2\)
C. \(I = 2\ln 2\)
D. \(I = a\ln 2\)
- Câu 2 : Tích phân \(I = \int\limits_{ - \frac{\pi }{2}}^{\frac{\pi }{2}} {\left( {\sin ax + \cos ax} \right)dx} \), với a khác 0 có giá trị là:
A. \(I = \frac{{\sqrt 2 }}{a}\left[ {\sin \left( {a\frac{\pi }{2} - \frac{\pi }{4}} \right) - \sin \left( {a\frac{\pi }{2} + \frac{\pi }{4}} \right)} \right]\)
B. \(I = \frac{{\sqrt 2 }}{a}\left[ {\sin \left( {a\frac{\pi }{2} - \frac{\pi }{4}} \right) + \sin \left( {a\frac{\pi }{2} + \frac{\pi }{4}} \right)} \right]\)
C. \(I = \frac{{\sqrt 2 }}{a}\left[ {\sin \left( {a\frac{\pi }{2} - \frac{\pi }{4}} \right) + \sin \left( { - a\frac{\pi }{2} + \frac{\pi }{4}} \right)} \right]\)
D. \(I = \frac{{\sqrt 2 }}{a}\left[ { - \sin \left( {a\frac{\pi }{2} - \frac{\pi }{4}} \right) + \sin \left( {a\frac{\pi }{2} + \frac{\pi }{4}} \right)} \right]\)
- Câu 3 : Tích phân \(I = \int\limits_1^a {\left( {\frac{a}{x} + \frac{x}{a}} \right)dx} \), với \(a \ne 0\) có giá trị là:
A. \(I = a\ln \left| a \right| + \frac{{{a^2} + 1}}{{2a}}\)
B. \(I = a\ln a + \frac{{{a^2} + 1}}{{2a}}\)
C. \(I = a\ln \left| a \right| + \frac{{{a^2} - 1}}{{2a}}\)
D. \(I = a\ln a + \frac{{{a^2} - 1}}{{2a}}\)
- Câu 4 : Giá trị của tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^0 {\frac{{{x^3} - 3{x^2} + 2}}{{{x^2} + x - 2}}dx} \) gần nhất với gái trị nào sau đây?
A. \(- \frac{{\ln 2}}{2}\)
B. ln 2 - 1
C. \(\frac{3}{2} - \ln 4\)
D. \(- \frac{{\ln 3}}{3}\)
- Câu 5 : Tích phân \(I = \int\limits_2^3 {\frac{{{a^2}{x^2} + 2x}}{{ax}}dx} \) có giá trị nhỏ nhất khi số thực dương a có giá trị là:
A. \(2\sqrt 5 \)
B. \(\frac{2}{{\sqrt 5 }}\)
C. \(\frac{1}{{\sqrt 5 }}\)
D. \(\sqrt 5 \)
- Câu 6 : Tích phân \(I = \int\limits_1^2 {\left( {a{x^2} + \frac{b}{x}} \right)dx} \) có giá trị là:
A. \(I = \frac{7}{3}a - b\ln 2\)
B. \(I = 3a - b\ln 2\)
C. \(I = \frac{7}{3}a + b\ln 2\)
D. \(I = 3a + b\ln 2\)
- Câu 7 : Tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\left( {a{x^2} + bx} \right)} dx\) có giá trị là:
A. \(I = \frac{a}{2} + \frac{b}{3}\)
B. \(I = \frac{a}{3} + \frac{b}{3}\)
C. \(I = \frac{a}{2} + \frac{b}{2}\)
D. \(I = \frac{a}{3} + \frac{b}{2}\)
- Câu 8 : Tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^1 {\left( {a{x^3} + \frac{b}{{x + 2}}} \right)} dx\) có giá trị là:
A. \(I = - b\ln 3\)
B. \(I = \frac{a}{2} - b\ln 3\)
C. \(I = \frac{a}{2} + b\ln 3\)
D. I = b ln 3
- Câu 9 : Tích phân \(I = \int\limits_2^a {\left( {\frac{1}{{{x^2}}} + 2x} \right)} dx\) có giá trị là:
A. \(I = - \frac{1}{2} - \frac{1}{a} + {a^2}\)
B. \(I = - \frac{3}{2} - \frac{1}{a} + {a^2}\)
C. \(I = - \frac{5}{2} - \frac{1}{a} + {a^2}\)
D. \(I = - \frac{7}{2} - \frac{1}{a} + {a^2}\)
- Câu 10 : Tích phân \(I = \int\limits_0^a {x\sqrt {x + 1} } dx\) có giá trị là:
A. \(I = \frac{{2\sqrt {{{\left( {a + 1} \right)}^5}} }}{5} + \frac{{2\sqrt {{{\left( {a + 1} \right)}^3}} }}{3} + \frac{4}{{15}}\)
B. \(I = \frac{{2\sqrt {{{\left( {a + 1} \right)}^5}} }}{5} - \frac{{2\sqrt {{{\left( {a + 1} \right)}^3}} }}{3} + \frac{4}{{15}}\)
C. \(I = \frac{{2\sqrt {{{\left( {a + 1} \right)}^5}} }}{5} + \frac{{2\sqrt {{{\left( {a + 1} \right)}^3}} }}{3} - \frac{4}{{15}}\)
D. \(I = \frac{{2\sqrt {{{\left( {a + 1} \right)}^5}} }}{5} - \frac{{2\sqrt {{{\left( {a + 1} \right)}^3}} }}{3} - \frac{4}{{15}}\)
- Câu 11 : Tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^2 {\left| {{x^2} - x} \right|} dx\) có giá trị là:
A. \(I = \frac{3}{2}\)
B. \(I = \frac{1}{6}\)
C. \(I = \frac{-3}{2}\)
D. \(I = \frac{-1}{6}\)
- Câu 12 : Tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^1 {\left| {{x^3} + {x^2} - x - 1} \right|} dx\) có giá trị là:
A. \(I = \frac{4}{3}\)
B. \(I = \frac{1}{2}\)
C. \(I = - \frac{4}{3}\)
D. \(I = - \frac{1}{2}\)
- Câu 13 : Tích phân \(I = \int\limits_{ - 2}^{ - 1} {\frac{{\left| {{x^3} - 3x + 2} \right|}}{{x - 1}}} dx\) có giá trị là:
A. \(I = - \frac{7}{6}\)
B. \(I = \frac{{17}}{6}\)
C. \(I = \frac{7}{6}\)
D. \(I = - \frac{{17}}{6}\)
- Câu 14 : Tích phân \(I = \int\limits_{ - 2}^2 {\left| {\frac{{{x^2} - x - 2}}{{x - 1}}} \right|} dx\) có giá trị là:
A. \(I = 3 - 2\ln 3\)
B. \(I = -2\ln 3\)
C. \(I = 3 + 2\ln 3\)
D. \(I = 3 - 3\ln 3\)
- Câu 15 : Tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\frac{1}{{{x^2} + 1}}dx} \) có giá trị là:
A. \(I = \frac{\pi }{2}\)
B. \(I = \frac{\pi }{3}\)
C. \(I = \frac{\pi }{4}\)
D. \(I = \frac{\pi }{6}\)
- Câu 16 : Tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^1 {\frac{x}{{\sqrt {x + 1} - 1}}dx} \) có giá trị là:
A. \(I = \frac{{4\sqrt 2 }}{3} + 2\)
B. \(I = \frac{{4\sqrt 2 }}{3} - 2\)
C. \(I = \frac{{4\sqrt 2 }}{3} - 1\)
D. \(I = \frac{{4\sqrt 2 }}{3} + 1\)
- Câu 17 : Tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^0 {\frac{{2x}}{{{x^2} + 1}}dx} \) có giá trị là:
A. I = ln3
B. I = -ln2
C. I = -ln3
D. I = ln2
- Câu 18 : Tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^0 {\frac{{ax}}{{a{x^2} + 2}}dx} \),với \(a \ne - 2\) có giá trị là:
A. \(I = \frac{{\ln 2 + \ln \left| {a + 2} \right|}}{2}\)
B. \(I = \frac{{\ln 2 - \ln \left| {a + 2} \right|}}{2}\)
C. \(I = \frac{{ - \ln 2 - \ln \left| {a + 2} \right|}}{2}\)
D. \(I = \frac{{ - \ln 2 + \ln \left| {a + 2} \right|}}{2}\)
- Câu 19 : Tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\frac{{{a^2}{x^3} + ax}}{{\sqrt {a{x^2} + 1} }}dx} \), với \(a \ge 0\) có giá trị là:
A. \(I = \frac{{a\left( {a - 2} \right)}}{4}\)
B. \(I = \frac{{a\left( {a - 2} \right)}}{2}\)
C. \(I = \frac{{a\left( {a + 2} \right)}}{4}\)
D. \(I = \frac{{a\left( {a + 2} \right)}}{2}\)
- Câu 20 : Tích phân \(I = \int\limits_{\frac{\pi }{3}}^{\frac{\pi }{6}} {\frac{{{{\sin }^3}x}}{{\sqrt {\cos x} }}dx} \) có giá trị là:
A. \(I = \frac{{19 + 17\sqrt[{}]{3}}}{{\sqrt 2 }}\)
B. \(I = \frac{{19 + 17\sqrt[4]{3}}}{{\sqrt 2 }}\)
C. \(I = \frac{{ - 19 + 17\sqrt[{}]{3}}}{{\sqrt 2 }}\)
D. \(I = \frac{{19 - 17\sqrt[4]{3}}}{{\sqrt 2 }}\)
- Câu 21 : Tích phân \(I = \int\limits_1^e {\frac{{2\ln x\sqrt {{{\ln }^2}x + 1} }}{x}dx} \) có giá trị là:
A. \(I = \frac{{4\sqrt 2 - 2}}{3}\)
B. \(I = \frac{{4\sqrt 2 + 2}}{3}\)
C. \(I = \frac{{2\sqrt 2 - 2}}{3}\)
D. \(I = \frac{{2\sqrt 2 + 2}}{3}\)
- Câu 22 : Tích phân \(I = \int\limits_0^{\sqrt[3]{7}} {\frac{{3{x^5}}}{{\sqrt[3]{{8 - {x^3}}}}}dx} \) có giá trị là:
A. \(I = \frac{{87}}{5}\)
B. \(I = \frac{{67}}{5}\)
C. \(I = \frac{{77}}{5}\)
D. \(I = \frac{{57}}{5}\)
- Câu 23 : Tích phân \(I= \int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\frac{1}{{9{{\cos }^2}x - {{\sin }^2}x}}dx} \) có giá trị là:
A. \(I = \frac{1}{3}\ln 2\)
B. \(I = \frac{1}{2}\ln 2\)
C. \(I = \frac{1}{6}\ln 2\)
D. \(I = \ln 2\)
- Câu 24 : Tích phân \(I = \int\limits_{\ln 5}^{\ln 12} {\sqrt {{e^x} + 4} dx} \) có giá trị là:
A. \(I = 2 - \ln 3 + \ln 5\)
B. \(I = 2 - 2\ln 3 + 2\ln 5\)
C. \(I = 2 - 2\ln 3 + \ln 5\)
D. \(I = 2 - \ln 3 - 2\ln 5\)
- Câu 25 : Tích phân \(I = \int\limits_{\frac{5}{2}}^3 {\sqrt {\left( {x - 1} \right)\left( {3 - x} \right)} dx} \) có giá trị là:
A. \(I = \frac{\pi }{6} - \frac{{\sqrt 3 }}{4}\)
B. \(I = \frac{\pi }{3} - \frac{{\sqrt 3 }}{8}\)
C. \(I = \frac{\pi }{6} - \frac{{\sqrt 3 }}{8}\)
D. \(I = \frac{\pi }{3} - \frac{{\sqrt 3 }}{8}\)
- Câu 26 : Tích phân \(I = \int\limits_{ - \frac{\pi }{3}}^{\frac{\pi }{3}} {\frac{{\sin x}}{{{{\left( {\cos x + \sqrt 3 \sin x} \right)}^2}}}dx} \) có gái trị là:
A. \(I = \frac{{\sqrt 3 }}{{16}}\ln \left( {\frac{{\sqrt 3 + 2}}{{ - \sqrt 3 + 2}}} \right) + \frac{3}{8}\)
B. \(I = \frac{{\sqrt 3 }}{8}\ln \left( {\frac{{\sqrt 3 + 2}}{{ - \sqrt 3 + 2}}} \right) + \frac{3}{8}\)
C. \(I = - \frac{{\sqrt 3 }}{8}\ln \left( {\frac{{\sqrt 3 + 2}}{{ - \sqrt 3 + 2}}} \right) + \frac{3}{8}\)
D. \(I = - \frac{{\sqrt 3 }}{{16}}\ln \left( {\frac{{\sqrt 3 + 2}}{{ - \sqrt 3 + 2}}} \right) + \frac{3}{8}\)
- Câu 27 : Tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\frac{{3 + 4x}}{{\sqrt {3 + 2x - {x^2}} }}dx} \) có giá trị là:
A. \(I = \frac{{7\pi }}{6} - 4\sqrt 3 + 8\)
B. \(I = \frac{{7\pi }}{6} - 4\sqrt 3 - 8\)
C. \(I = \frac{{7\pi }}{6} + 4\sqrt 3 - 8\)
D. \(I = \frac{{7\pi }}{6} + 4\sqrt 3 + 8\)
- Câu 28 : Tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^{\frac{1}{2}} {\frac{{4x - 3}}{{\sqrt {5 + 4x - {x^2}} }}dx} \) có giá trị là:
A. \(I = \frac{{5\pi }}{3}\)
B. \(I = \frac{{5\pi }}{6}\)
C. \(I = - \frac{{5\pi }}{3}\)
D. \(I = - \frac{{5\pi }}{6}\)
- Câu 29 : Tích phân \(I = \int\limits_0^3 {\frac{1}{{\sqrt {{x^2} + 9} }}dx} \) có giá trị là:
A. \(I = - \ln \frac{{3 + 2\sqrt 3 }}{3}\)
B. \(I = - \ln \frac{{ - 3 + 2\sqrt 3 }}{3}\)
C. \(I = \ln \frac{{3 + 2\sqrt 3 }}{3}\)
D. \(I = \ln \frac{{ - 3 + 2\sqrt 3 }}{3}\)
- Câu 30 : Tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\frac{{2ax}}{{x + 1}}dx} = \ln 2\). Giá trị của a là:
A. \(a = \frac{{\ln 2}}{{1 - \ln 2}}\)
B. \(a = \frac{{\ln 2}}{{2 - 2\ln 2}}\)
C. \(a = \frac{{\ln 2}}{{1 + \ln 2}}\)
D. \(a = \frac{{\ln 2}}{{2 + 2\ln 2}}\)
- Câu 31 : Thể tích của một vật thể tròn xoay được tạo bởi một hình phẳng giới hạn bởi các đường: \(y = {x^2};y = \sqrt x \) và quay quanh trục Ox.
A. \(\frac{{3\pi }}{{13}}\)
B. \(\frac{{3\pi }}{{11}}\)
C. \(\frac{{3\pi }}{{10}}\)
D. \(\frac{{3\pi }}{{9}}\)
- Câu 32 : Thể tích của một vật thể tròn xoay được tạo bởi một hình phẳng giới hạn bởi các đường: \(y = \cos x{\rm{ }};x = 0;x = \pi \) và quay quanh trục Ox.
A. \(\frac{{{\pi ^2}}}{5}\)
B. \(\frac{{{\pi ^2}}}{4}\)
C. \(\frac{{{\pi ^2}}}{2}\)
D. \(\frac{{{\pi ^2}}}{3}\)
- Câu 33 : Thể tích của một vật thể tròn xoay được tạo bởi một hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \ln x;x = 0;y = 0;y = 1\) và quay quanh trục Oy.
A. \(\frac{\pi }{2}\left( {{e^2} + 1} \right)\)
B. \(\frac{\pi }{2}\left( {{e^2} - 1} \right)\)
C. \(\frac{\pi }{3}\left( {{e^2} - 1} \right)\)
D. \(\frac{\pi }{3}\left( {{e^2}+1} \right)\)
- Câu 34 : Thể tích của một vật thể tròn xoay được tạo bởi một hình phẳng giới hạn bởi các đường \({y^2} = {x^3};y = 0;x = 1\) và quay quanh trục Oy.
A. \(\frac{{4\pi }}{7}\)
B. \(\frac{{3\pi }}{7}\)
C. \(\frac{{2\pi }}{7}\)
D. \(\frac{{\pi }}{7}\)
- Câu 35 : Biết \(I_{1}=\int_{\frac{\pi}{3}}^{\frac{\pi}{2}} \sin x d x=a\). Giá trị của \(I_{2}=\int_{a}^{1} \frac{x^{2}+1}{x^{3}+x} d x=b \ln 2-c \ln 5\). Thương số của b với c là?
A. -2
B. -4
C. 2
D. -8
- Câu 36 : Tích phân \(I=\int_{0}^{\frac{\pi}{2}}(\cos x-1) \cos ^{2} x d x\) có giá trị là:
A. \(I=\frac{\pi}{4}-\frac{1}{3}\)
B. \(I=-\frac{\pi}{4}-\frac{2}{3}\)
C. \(I=\frac{\pi}{4}+\frac{1}{3}\)
D. \(I=-\frac{\pi}{4}+\frac{2}{3}\)
- Câu 37 : Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa \(f(-x)+2 f(x)=\cos x\). Giá trị của tích phân \(I=\int\limits_{-\frac{\pi}{2}}^{\frac{\pi}{2}} f(x) d x\) là
A. \(I=\frac{1}{3}\)
B. \(I=\frac{4}{3}\)
C. \(I=\frac{2}{3}\)
D. I = 1
- Câu 38 : Giá trị của tích phân \(I=\int_{0}^{1} \frac{\ln (1+x)}{1+x^{2}} d x\) là
A. \(I=\frac{\pi}{8} \ln 3\)
B. \(I=\frac{\pi}{4} \ln 2\)
C. \(I=\frac{\pi}{8} \ln 3\)
D. \(I=\frac{\pi}{8} \ln 2\)
- Câu 39 : \(I=\int_{1}^{e} \frac{\ln x \sqrt[3]{2+\ln ^{2} x}}{x} d x\) là
A. \(\frac{3}{8}\left[\sqrt[3]{3^{5}}-\sqrt[3]{2^{5}}\right]\)
B. \(\frac{3}{8}\left[\sqrt[3]{3^{5}}-\sqrt[3]{2^{4}}\right]\)
C. \(\frac{3}{8}\left[\sqrt[3]{3^{4}}-\sqrt[3]{2^{5}}\right]\)
D. \(\frac{3}{8}\left[\sqrt[3]{3^{4}}-\sqrt[3]{2^{4}}\right]\)
- Câu 40 : Cho \(M=\int_{0}^{\ln 2} \frac{2 e^{3 x}+e^{2 x}-1}{e^{3 x}+e^{2 x}-e^{x}+1} d x\) . Giá trị của \(e^M\) là
A. \(\frac{7}{4}\)
B. \(\frac{9}{4}\)
C. \(\frac{11}{4}\)
D. \(\frac{5}{4}\)
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức