Đề thi chính thức vào 10 môn Toán Sở GD&ĐT Thanh H...
- Câu 1 : 1) Giải phương trình: \({x^2} + 8x + 7 = 0\)2) Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}2x - y = - 6\\5x + y = 20\end{array} \right.\)
A \(\begin{array}{l}1)\,\,S = \left\{ { - 1;\, - 7} \right\}\\2)\,\left( {x;\,y} \right) = \left( {2;\,10} \right)\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}1)\,\,S = \left\{ {1;\,7} \right\}\\2)\,\left( {x;\,y} \right) = \left( {2;\,10} \right)\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}1)\,\,S = \left\{ { - 1;\, - 7} \right\}\\2)\,\left( {x;\,y} \right) = \left( { - 2;\, - 10} \right)\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}1)\,\,S = \left\{ {1;\,7} \right\}\\2)\,\left( {x;\,y} \right) = \left( { - 2; - \,10} \right)\end{array}\)
- Câu 2 : Cho biểu thức \(A = \frac{{\sqrt x + 1}}{{x + 4\sqrt x + 4}}:\left( {\frac{x}{{x + 2\sqrt x }} + \frac{x}{{\sqrt x + 2}}} \right),\) với \(x > 0\)1. Rút gọn biểu thức A.2. Tìm tất cả các giá trị của x để \(A \ge \frac{1}{{3\sqrt x }}\)
A \(\begin{array}{l}1.\,A = \frac{1}{{\sqrt x \left( {\sqrt x + 1} \right)}}\\2.\,0\, < \,x\, < \,1\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}1.\,A = \frac{1}{{\sqrt x \left( {\sqrt x + 2} \right)}}\\2.\,0\, < \,x\, \le \,1\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}1.\,A = \frac{1}{{\sqrt x \left( {\sqrt x - 2} \right)}}\\2.\,0\, < \,x\, \le \,1\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}1.\,A = \frac{1}{{\sqrt x \left( {\sqrt x + 2} \right)}}\\2.\,0\, \le \,x\, < 1\end{array}\)
- Câu 3 : 1. Cho đường thẳng \(\left( d \right):\,\,y = ax + b\) . Tìm \(a,b\) để đường thẳng (d) song song với đường thẳng \(\left( {d'} \right):\,\,y = 2x + 3\) và đi qua điểm \(A\left( {1; - 1} \right)\)2. Cho phương trình \({x^2} - \left( {m - 2} \right)x - 3 = 0\) (m là tham số). Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt \({x_1};{x_2}\) với mọi m. Tìm m để các nghiệm đó thỏa mãn hệ thức:\(\sqrt {x_1^2 + 2018} - {x_1} = \sqrt {x_2^2 + 2018} + {x_2}\)
A \(\begin{array}{l}1.\,a = 2;\,b = - 3\\2.\,m = - 2\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}1.\,a = 2;\,b = - 4\\2.\,m = - 2\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}1.\,a = 2;\,b = - 3\\2.\,m = 2\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}1.\,a = 2;\,b = - 4\\2.\,m = 2\end{array}\)
- Câu 4 : Cho đường tròn tâm \(\left( O \right)\), đường kính \(AB = 2R\). Gọi \({d_1};{d_2}\) lần lượt là các tiếp tuyến của đường tròn \(\left( O \right)\) tại A và B, I là trung điểm của đoạn thẳng OA, E là điểm thay đổi trên đường tròn \(\left( O \right)\) sao cho E không trùng với A và B. Đường thẳng d đi qua E và vuông góc với đường thẳng EI cắt \({d_1};{d_2}\) lần lượt tại M, N.1. Chứng minh AMEI là tứ giác nội tiếp.2. Chứng minh \(IB.NE = 3IE.NB\)3. Khi điểm E thay đổi, chứng minh tích \(AM.BN\) có giá trị không đổi và tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác MNI theo R.
- Câu 5 : Cho \(a,b,c\) là các số thực dương thỏa mãn: \(a + b + c = 1\) . Chứng minh \(\frac{1}{{{a^2} + {b^2} + {c^2}}} + \frac{1}{{abc}} \ge 30.\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn