Đề thi HK2 Toán 7 - THCS Yên Nghĩa - Hà Đông - Hà...
- Câu 1 : Thu gọn đơn thức \(4{x^3}y\left( { - 2{x^2}{y^3}} \right).\left( { - x{y^5}} \right)\) ta được:
A \( - 8{x^5}{y^8}\)
B \(8{x^6}{y^9}\)
C \( - 8{x^6}{y^9}\)
D \(8{x^5}{y^8}\)
- Câu 2 : Nghiệm của đa thức \(\left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} + 1} \right)\) là:
A \(2;\, - 1;\,1\)
B \(2; - 1\)
C \(2\)
D \(2;1\)
- Câu 3 : Bậc của đa thức \(2{x^8} + {x^6}y - 2{x^8} - {y^6} + 9\) là:
A \(7\)
B \(9\)
C \(8\)
D \(6\)
- Câu 4 : Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(B\) có \(AB = 8cm;AC = 17cm.\) Số đo cạnh \(BC\) là:
A \(13cm\)
B \(25cm\)
C \(19cm\)
D \(15cm.\)
- Câu 5 : Một giáo viên theo dõi thời gian giải xong một bài tập (tính theo phút) của học sinh 7A như sau:a) Dấu hiệu ở đây là gì và dấu hiệu này có tất cả bao nhiêu giá trị?b) Lập bảng tần số.c) Tính trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.Trung bình cộng và mốt của dấu hiệu lần lượt là:
A \(\overline X =7,4\) và \({M_0} = 8\)
B \(\overline X =7,45\) và \({M_0} = 10\)
C \(\overline X =7,45\) và \({M_0} = 9\)
D \(\overline X =7,5\) và \({M_0} = 8\)
- Câu 6 : Thu gọn và sắp sếp các đa thức theo thứ tự giảm dần của biến.
A \(A\left( x \right)\, = {x^4} + 2{x^2} - x + 5;\)\(B\left( x \right) = \, - {x^4} - 2{x^2} + 4x +1\)
B \(A\left( x \right)\, = {x^4} + 2{x^2} - x - 5;\)\(B\left( x \right) = \, - {x^4} - 2{x^2} + 4x - 1\)
C \(A\left( x \right)\, = {x^4} + 2{x^2} - x + 5;\)\(B\left( x \right) = \, - {x^4} - 2{x^2} + 4x - 1\)
D \(A\left( x \right)\, =3 {x^4} + 2{x^2} - x + 5;\)\(B\left( x \right) = \, - {x^4} - 2{x^2} + 4x - 1\)
- Câu 7 : Tính \(M\left( x \right) = A\left( x \right) + B\left( x \right);\,\,N\left( x \right) = A\left( x \right) - B\left( x \right)\)
A \(M\left( x \right) = \,\,\,3x + 4;\)\(N\left( x \right) = {x^4} + 4{x^2} - 5x + 6\)
B \(M\left( x \right) = \,\,\,-3x + 4;\)\(N\left( x \right) = 2{x^4} + 4{x^2} - 5x + 6\)
C \(M\left( x \right) = \,\,\,x + 4;\)\(N\left( x \right) = 2{x^4} + 4{x^2} - 5x - 6\)
D \(M\left( x \right) = \,\,\,3x + 4;\)\(N\left( x \right) = 2{x^4} + 4{x^2} - 5x + 6\)
- Câu 8 : Tìm nghiệm của đa thức \(M\left( x \right).\)
A \(x = \frac{{4}}{3}\)
B \(x = \frac{{ - 4}}{3}\)
C \(x = \frac{{ - 5}}{3}\)
D \(x = \frac{{ 5}}{3}\)
- Câu 9 : Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(B\) có \(\angle A = {60^0}\) . Vẽ đường phân giác \(AD\left( {D \in BC} \right).\) Qua \(D\) dựng đường thẳng vuông góc với \(AC\) tại \(M\) và cắt đường thẳng đi qua \(AB\) tại \(N\) . Gọi \(I\) là giao điểm của \(AD\) và \(BM.\) Chứng minh:a) \(\Delta BAD = \Delta MAD.\)b) \(AD\) là đường trung trực của đoạn thẳng \(BM\)c) \(\Delta ANC\) là tam giác đều.d) \(BI < ND\)
- Câu 10 : Tính giá trị của đa thức sau biết \(x + y - 2 = 0\)\(M\left( x \right) = {x^3} + {x^2}y - 2{x^2} - xy - {y^2} + 3y + x + 2015\)
A \(M = 2015\)
B \(M = 2016\)
C \(M = 2017\)
D \(M = 2019\)
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ