- Giới hạn của hàm số (tiết 2) (có lời giải chi ti...
- Câu 1 : Kết quả của giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^{}}} \frac{{{x^2} - 4}}{{x - 2}}\) bằng
A \(0\)
B \(4\)
C \(-4\)
D \(2\)
- Câu 2 : Tính\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{{x^2} - 2x - 3}}{{x + 1}}\)kết quả bằng
A \(-4\)
B \(0\)
C \(-3\)
D \(1\)
- Câu 3 : Giới hạn của \(I = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^2} - 5x + 4}}{{{x^2} - 1}}\) bằng
A \( - \frac{1}{2}\)
B \( - \frac{3}{2}\)
C \( - \frac{1}{4}\)
D \( - \frac{1}{3}\)
- Câu 4 : Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{x^2} - 4}}{{{x^2} - 3x + 2}}\) có kết quả là:
A \(1\)
B \(-4\)
C \(-2\)
D \(4\)
- Câu 5 : Tìm giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{{{\left( {1 + 2x} \right)}^2} - 1}}{x}\)có kết quả:
A \(4\)
B \(0\)
C \(2\)
D \(1\)
- Câu 6 : Tìm \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\sqrt {x + 3} - 2}}{{x - 1}}\) có kết quả:
A \(-1\)
B \(\frac{2}{3}\)
C \(\frac{1}{4}\)
D \(\frac{5}{4}\)
- Câu 7 : Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \left( {\frac{1}{{3{x^2} - 4x - 4}} + \frac{1}{{{x^2} - 12x + 20}}} \right)\) là một phân số tối giản \(\frac{a}{b}\left( {b > 0} \right)\). Khi đó giá trị của \(b - a\) bằng:
A \(15\)
B \(16\)
C \(18\)
D \(17\)
- Câu 8 : Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt[3]{{1 + 4x}} - 1}}{x}\) cho kết quả:
A \( + \infty \)
B \(0\)
C \( - \infty \)
D \(\frac{4}{3}\)
- Câu 9 : Cho \(f\left( x \right)\) là một đa thức thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f\left( x \right) - 16}}{{x - 1}} = 24.\) Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f\left( x \right) - 16}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {\sqrt {2f\left( x \right) + 4} + 6} \right)}}\)có kết quả là:
A \(I = 24\)
B \(I = + \infty \)
C \(I = 2\)
D \(I = 0\)
- Câu 10 : Tính \(I = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{2x - \sqrt {x + 3} }}{{{x^2} - 1}}\) có giá trị ?
A \(3\)
B \(2\)
C \(\frac{7}{8}\)
D \(\frac{5}{2}\)
- Câu 11 : Tính giá trị \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\sqrt[3]{{x + 7}} - \sqrt {{x^2} + x + 2} }}{{x - 1}}\) có kết quả là:
A \(\frac{1}{{12}}\)
B \( + \infty \)
C \(\frac{{ - 3}}{2}\)
D \(\frac{{ - 2}}{3}\)
- Câu 12 : Tìm m sao cho \(C = 2\) với \(C = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^2} - mx + m - 1}}{{{x^2} - 1}}\).
A \(m = 2\)
B \(m = - 2\)
C \(m = 1\)
D \(m = - 1\)
- Câu 13 : Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{{x^2} + \left| {x - 1} \right| - 1}}{{x - 1}}\) có kết quả là :
A \(3\)
B \(1\)
C \(2\)
D \(0\)
- Câu 14 : Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt {4{x^2} - 2x + 1} - \sqrt {1 - 2x} }}{x}\) có kết quả là:
A \(2\)
B \(-2\)
C \(-1\)
D \(0\)
- Câu 15 : Cho số thực \(a\) khác 0. Khi đó \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{{x^2}}}{{1 - \cos ax}}\) bằng
A \(\frac{2}{{{a^2}}}\)
B \(\frac{2}{a}\)
C \(2{a^2}\)
D \(2a\)
- Câu 16 : Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to a} \frac{{\sin x - \sin a}}{{x - a}}\) có kết quả bằng
A \(\tan a\)
B \(\cot a\)
C \(\sin a\)
D \(\cos a\)
- Câu 17 : Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 8} \frac{{\sqrt {x + 1} - \sqrt[3]{{x + 19}}}}{{\sqrt[4]{{x + 8}} - 2}} = \frac{a}{b}\) trong đó \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản, \(a\) và \(b\) là các số nguyên dương. Tổng \(a + b\) bằng
A \(137\)
B \(138\)
C \(139\)
D \(140\)
- Câu 18 : Cho \(a\) và \(b\) là các số thực khác 0. Nếu \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{x^2} + ax + b}}{{x - 2}} = 6\) thì \(a + b\) bằng:
A \(2\)
B \(-4\)
C \(-6\)
D \(8\)
- Câu 19 : Cho \(m\) và \(n\) là các số nguyên dương phân biệt. Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\sin \left( {x - 1} \right)}}{{{x^m} - {x^n}}}\) bằng:
A \(m - n\)
B \(n - m\)
C \(\frac{1}{{m - n}}\)
D \(\frac{1}{{n - m}}\)
- Câu 20 : Cho \(a,\;\,b,\,\;c\) là các số thực khác \(0,\,\;\;3b - 2c \ne 0\). Tìm hệ thức liên hệ giữa \(a,\,\;b,\,\;c\) để:\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\tan ax}}{{\sqrt {1 + bx} - \sqrt[3]{{1 + cx}}}} = \frac{1}{2}\)
A \(\frac{a}{{3b - 2c}} = \frac{1}{{10}}\)
B \(\frac{a}{{3b - 2c}} = \frac{1}{6}\)
C \(\frac{a}{{3b - 2c}} = \frac{1}{2}\)
D \(\frac{a}{{3b - 2c}} = \frac{1}{{12}}\)
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau