Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 Chương 4 Đại số có đáp á...
- Câu 1 : Cho phương trình + (m + 2)x + m = 0. Giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm cùng âm là:
A. m > 0
B. m < 0
C. m ≥ 0
D. m = - 1
- Câu 2 : Trong các phương trình sau đây phương trình nào là phương trình bậc hai ẩn x?
A. - 2x2 + 1 = 0
B.x( - 1) = 0
C.-3- 4x + 7 = 0
D. - 1 = 0
- Câu 3 : Cho parabol (P): y = /4 và đường thẳng (d): y = -x - 1. Tọa độ giao điểm của (P) và (d) là:
A. (-2;1)
B. (-2;-1)
C.(-3;2)
D.(2;-3)
- Câu 4 : Điểm P(-1;-2) thuộc đồ thị hàm số y = -m khi m bằng:
A. 2
B.-2
C.4
D.-4
- Câu 5 : Biệt thức Δ’ của phương trình 4 -6x - 1 = 0 là:
A. 52
B.13
C.5
D.10
- Câu 6 : Tập nghiệm của phương trình -5x - 6 = 0 là:
A. S = {1 ; -6}
B. S = {1 ;6}
C. S = {-1 ; 6}
D. S = {2 ;3}
- Câu 7 : Cho phương trình 3- 4x + m = 0. Giá trị m để phương trình có các nghiệm thỏa mãn = 1 là:
A. m = -7/12
B. m = 7/12
C. m = 1
D. m = 1/3
- Câu 8 : Cho hàm số y = f(x) = . Giá trị hàm số tại x = -2 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Tập nghiệm của phương trình 3 - 10x + 7 = 0 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Phương trình bậc hai (ẩn x): -3mx + 4 = 0 có nghiệm kép khi m bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Tọa độ giao điểm của parabol (P): y = và đường thẳng (d): y = 2x - 1 là:
A.(1;-1)
B.(1;1)
C.(-1;-1)
D.(0;-1)
- Câu 12 : Cho hàm số y= - (P) và đường thẳng (d): y = 2mx - 5
- Câu 13 : Cho phương trình bậc hai + 4x + m = 0 (1)
- Câu 14 : Cho phương trình bậc hai + 4x + m = 0 (1)
- Câu 15 : Cho phương trình + 2(m + 5)x + 6m - 30 = 0.
- Câu 16 : Cho hàm số y = a(a ≠ 0)
- Câu 17 : Giải phương trình 2011 - 2012x + 1 = 0
- Câu 18 : Cho phương trình bậc hai (ẩn x): - 2mx + 2m – 1 = 0
- Câu 19 : Giả sử a;b là hai nghiệm của phương trình + mx + 1=0 và b;c là hai nghiệm của phương trình + nx + 2=0. Chứng minh hệ thức: (b-a)(b-c)=m.n-6.
- Câu 20 : b) Tìm m để đường thẳng (d): y = 2x + m cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
- Câu 21 : Giải phương trình - 3x – 10 = 0
- Câu 22 : Cho phương trình bậc hai (ẩn ): - (m + 1)x + m – 2 = 0
- Câu 23 : Gọi a; b; c là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng phương trình sau vô nghiệm: = 0.
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn