- Mạch RLC có w thay đổi - Đề 2
- Câu 1 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt có U0 không đổi và w thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω2. Hệ thức đúng là :
A
B
C
D
- Câu 2 : Mạch RLC nối tiếp có R = 100 Ω, L = 2√3/ π (H). Điện áp xoay chiều đặt vào đoạn mạch có biểu thức u = Uocos2 πft, f thay đổi được. Khi f = 50Hz thì i chậm pha π /3 so với u. Để i cùng pha với u thì f có giá trị là
A 100Hz
B 50√2 Hz
C 25√2 Hz
D 40 Hz
- Câu 3 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos ωt có U0 không đổi và w thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L đạt được giá trị lớn nhất (hữu hạn) thì giá trị của tần số ω là
A
B
C
D
- Câu 4 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos ωt có U0 không đổi và w thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu C đạt được giá trị lớn nhất (hữu hạn) thì giá trị của tần số ω là
A
B
C
D
- Câu 5 : Đặt điện áp xoay chiều u = 100√2cosωt (có ω thay đổi được trên đoạn [50π, 100π] ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Cho biết R = 100 , L = 1/π (H); C = (F). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là
A V; 100V.
B 100√3 V; 100V.
C 200V; 100V.
D 200V; 100√3 V.
- Câu 6 : Đặt điện áp xoay chiều u = 220√2cos ωt ( có ω thay đổi ) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C nối tiếp. Cho biết L = 4/π (H). Khi ω1 = 25π và khi ω2 = 400π thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là như nhau. Điện dung của tụ điện C là
A (F)
B (F)
C (F)
D (F)
- Câu 7 : Đặt điện áp xoay chiều u = 100√2cosωt (có ω thay đổi được trên đoạn [100 π; 200 π] ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Cho biết R = 300 Ω , L = (H); C = (F). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là
A
B 100V; 50V
C 50V; V.
D Không tồn tại
- Câu 8 : Đặt điện áp xoay chiều u = 100√2cos ωt (có ω thay đổi được trên đoạn [50 π; 100 π] ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Cho biết R = 300 Ω , L = (H); C = (F). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là
A V; 50 V
B V; V
C Không tồn tại
D 80V; 50V.
- Câu 9 : Cho một mạch điện RLC. Điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch có dạng u = U0 cosωt. Cho R = 150 Ω . Với ω thay đổi được. Khi ω1 = 200π (rad/ s) và ω2 =50π (rad/s) thì dòng điện qua mạch có cường độ qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau . Tần số góc ω để cường độ hiệu dụng đạt cực đại là
A 100π (rad/s).
B 175π (rad/s).
C 150π (rad/s).
D 250π (rad/s).
- Câu 10 : Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos100 πt (U không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng U√3. Điện trở R bằng
A 20√2 Ω .
B 10√2 Ω.
C 10 Ω.
D 20 Ω
- Câu 11 : Mạch RLC nối tiếp: L = 1/π (H), C = 400/π (μF). Đặt vào hai đầu mạch hđt u = 120√2 cos2πft (V) có tần số f thay đổi được. Thay đổi f để trong mạch có cộng hưởng. Giá trị của f bằng:
A 200Hz
B 100Hz
C 50Hz
D 25Hz
- Câu 12 : Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, với R = 10 Ω, cảm kháng ZL = 10 Ω, dung kháng ZC = 5 Ω ứng với tần số f. Khi f thay đổi đến f’ thì trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện. Hỏi tỷ lệ nào sau đây là đúng?
A f/√2= f’
B f = 0,5f’
C f = 4f’
D f = 2 f’
- Câu 13 : Cho đoạn mạch RLC với L/C = R2 đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp xoay chiều u = U√2cos ωt (với U không đổi, ω thay đổi được). Khi ω = ω1 và ω = ω2 = 9 ω1 thì mạch có cùng hệ số công suất, giá trị hệ số công suất đó là
A
B
C
D
- Câu 14 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos ωt (U0 không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn càm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2 < 2L. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi ω = ω0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa ω1, ω2 và ω0 là
A
B
C
D
- Câu 15 : Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện có tần số f1 thì cảm kháng là 36 Ω và dung kháng là 144 Ω. Nếu mạng điện có tần số f2 = 120Hz thì cường độ dòng điện cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị của tần số f1 là
A 50(Hz).
B 60(Hz).
C 85(Hz).
D 100(Hz).
- Câu 16 : Cho mạch RLC mắc nối tiếp. R = 50 Ω; cuộn dây thuần cảm L = 318mH; tụ có C = 31,8 μF. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = U√2cos ωt. Biết ω > 100 π (rad/s), tần số ω để công suất trên đoạn mạch bằng nửa công suất cực đại là
A 125 π (rad/s).
B 128 π (rad/s).
C 178 π (rad/s).
D 200 π (rad/s).
- Câu 17 : Cho mạch RLC nối tiếp. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số thay đổi được. Khi tần số dòng điện xoay chiều là f1 = 25Hz hoặc f2 = 100Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị bằng nhau. Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại khi tần số dòng điện xoay chiều là
A f0 = 100Hz.
B f0 = 75Hz.
C f0 = 150Hz.
D f0 = 50Hz.
- Câu 18 : Cho mạch RLC mắc nối tiếp: R = 50 Ω; cuộn dây thuần cảm L = 0,8H; tụ có C = 10 μF; điện áp hai đầu mạch là u = U√2cos ωt(ω thay đổi được). Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây lớn nhất khi tần số góc ω bằng
A 254,4(rad/s).
B 314(rad/s).
C 356,3(rad/s).
D 400(rad/s).
- Câu 19 : Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, có R = 100 Ω, L = 1/π H, C = 100/π μF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100√3cos(ωt), có tần số f biến đổi. Điều chỉnh tần số để điện áp trên cuộn thuần cảm cực đại, điện áp cực đại trên cuộn cảm có giá trị là
A 100V.
B 100√2V.
C 100√3 V.
D 200V.
- Câu 20 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm R = 50Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = π /10 (H) và tụ điện có điện dung C = 100/π (μF). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u = U√2cosωt, tần số dòng điện thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại khi tần số dòng điện xoay chiều bằng
A 58,3Hz.
B 85Hz.
C 50Hz.
D 53,8Hz.
- Câu 21 : Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, gồm điện trở thuần R = 80 Ω, cuộn dây có r = 20 Ω, độ tự cảm L = 318mH và tụ điện có điện dung C = 15,9 μF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u = U √2cos ωt, tần số dòng điện thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại khi tần số dòng điện xoay chiều bằng
A 50Hz.
B 60Hz.
C 61,2Hz.
D 26,1Hz.
- Câu 22 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có R = 210√3 . Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có dang là u = U √2cos ωt, tần số góc biến đổi. Khi ω = ω1 = 40 π (rad/s) và khi ω = ω2= 250 π (rad/s) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch điện có giá trị bằng nhau. Để cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất thì tần số góc ω bằng
A 120 π (rad/s).
B 200 π (rad/s).
C 100 π (rad/s).
D 110 π (rad/s).
- Câu 23 : Đặt vào hai đầu một tụ điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f1 = 50Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ là 1A. Để cường độ dòng điện hiệu dụng là 4A thì tần số dòng điện là f2 bằng
A 400Hz.
B 200Hz.
C 100Hz.
D 50Hz.
- Câu 24 : Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, gồm điện trở thuần R = 100Ω, cuộn cảm có độ tự cảm L = 1/π (H) và tụ điện có điện dung C = 100/π ( ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u = 100√3cosωt, tần số dòng điện thay đổi được. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì tần số góc của dòng điện bằng
A 100π (rad/s).
B 100√3π (rad/s).
C 200√2π (rad/s).
D 100 π /√2 (rad/s).
- Câu 25 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = U√2cosωt, tần số dòng điện thay đổi được. Khi tần số dòng điện là f0 = 50Hz thì công suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất, khi tần số dòng điện là f1 hoặc f2 thì mạch tiêu thụ cùng công suất là P. Biết f1 + f2 = 145Hz (f1 < f2), tần số f1, f2 lần lượt là
A 45Hz; 100Hz.
B 25Hz; 120Hz.
C 50Hz; 95Hz.
D 20Hz; 125Hz
- Câu 26 : Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C = (F) mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 100 Ω , mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Để điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với cường độ dòng điện một góc π/3 thì tần số dòng điện bằng
A 50√3 Hz.
B 25Hz.
C 50Hz.
D 60Hz.
- Câu 27 : Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R = 200Ω, L = 1/π H, C = 100/π (μF). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức:u = 100 √2 cos ωt, có tần số thay đổi được. Khi tần số góc ω = ω 1 = 200 π (rad/s) thì công suất của mạch là 32W. Để công suất vẫn là 32W thì ω = ω2 bằng
A 100 π (rad/s).
B 300 π (rad/s).
C 50 π (rad/s).
D 150 π (rad/s).
- Câu 28 : Một bóng đèn Neon chỉ sáng khi đặt vào hai đầu bóng đèn một điện áp 155V. Đặt vào hai đầu bóng đèn điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 220V. Thấy rằng trong một chu kì của dòng điện thời gian đèn sáng là 1/75(s). Tần số của dòng điện xoay chiều là
A 60Hz.
B 50Hz.
C 100Hz.
D 75Hz.
- Câu 29 : Đặt điện áp xoay chiều u = 100√2cosωt (có ω thay đổi được trên đoạn [50π, 100π] ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Cho biết R = 100 , L = 1/π (H); C = (F). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là
A V; 100V.
B 100√3 V; 100V.
C 200V; 100V.
D 200V; 100√3 V.
- Câu 30 : Đặt điện áp xoay chiều u = 100√2cosωt (có ω thay đổi được trên đoạn [100 π; 200 π] ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Cho biết R = 300 Ω , L = (H); C = (F). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là
A
B 100V; 50V
C 50V; V.
D Không tồn tại
- Câu 31 : Đặt điện áp xoay chiều u = 100√2cos ωt (có ω thay đổi được trên đoạn [50 π; 100 π] ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Cho biết R = 300 Ω , L = (H); C = (F). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là
A V; 50 V
B V; V
C Không tồn tại
D 80V; 50V.
- Câu 32 : Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos100 πt (U không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng U√3. Điện trở R bằng
A 20√2 Ω .
B 10√2 Ω.
C 10 Ω.
D 20 Ω
- Câu 33 : Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C = (F) mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 100 Ω , mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Để điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với cường độ dòng điện một góc π/3 thì tần số dòng điện bằng
A 50√3 Hz.
B 25Hz.
C 50Hz.
D 60Hz.
- Câu 34 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện áp đặt vào A, B có tần số thay đổi được và giá trị hiệu dụng không đổi U = 70V. Khi f = f1 thì đo được UAM = 100V, UMB = 35V, I = 0,5A. Khi f = f2 = 200Hz thì dòng điện trong mạch đạt cực đại. Tần số f1 bằng
A 321Hz.
B 200Hz.
C 100Hz.
D 231Hz.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất