Unit 9: Preserving The Environment - Tiếng Anh lớp 10 Mới
Communication and Culture - trang 45 Unit 9 SGK Tiếng Anh 10 mới
a. Photo a: A man is spraying pesticides. Photo b: Forest trees were cut down. TẠM DỊCH: Hình a: Một người dàn ông dang phun thuốc trừ sâu. Hình b: Cây trong rừng bị đốn chặt. B. DESCRIBE WHAT YOU SEE IN EACH PHOTO: STATE THE ENVIRONMENTAL PROBLEMS AND THEIR EFFECTS. Miêu tả những gì em thây trong m
Getting Started - trang 38 Unit 9 SGK Tiếng Anh 10 mới
1. greenhouse effect 2. pollution 3. deforestation 4. polar ice melting 5. fossil fuels TẠM DỊCH: 1. hiệu ứng nhà kính 2. ô nhiễm 3. phá rừng 4. tan băng cực 5. nhiên liệu hóa thạch 3. READ THE CONVERSATION BETWEEN NAM AND HIS FATHER AGAIN. ASK AND ANSWER THE FOLLOWING QUESTIONS. Đọc bài đàm tho
Language - trang 39 Unit 9 SGK Tiếng Anh 10 mới
1. preserve 2. Deforestation 3. Fossil fuel 4. pollute 5. greenhouse effect 6. Global warming 7. Depletion 8. damage TẠM DỊCH: 1. Bảo tồn là giữ gìn và bảo vệ cái gì đó khỏi bị hại, thay đổi và lãng phí. 2. Phá rừng là lo
Looking Back - trang 46 Unit 9 SGK Tiếng Anh 10 mới
2. COMPLETE THE SENTENCES USING THE CORRECT WORDS IN BRACKETS. Hoàn thành những câu này bằng cách sử dụng những từ chính xác trong ngoặc đơn. HƯỚNG DẪN GIẢI: 1. preserve 2. pollution 3. awareness 4. protect 5. consumption 6. depletion TẠM DỊCH: 1. Nước là một trong những nguồn tài
Project - trang 47 Unit 9 SGK Tiếng Anh 10 mới
Air pollution Ho Chi Minh City is facing the air pollution. It comes from exhaust from factory, vehicleễ The air pollution influences the atmosphere and people’s respiration badly. We should use public transportation more and plant more trees to reduce the air pollution. TẠM DỊCH: Ô nhiễm không khí
Skills - trang 41 Unit 9 SGK Tiếng Anh 10 mới
1. noise pollution 2. water pollution 3. air pollution 4. soil pollution TẠM DỊCH: 1. ô nhiễm tiếng ồn 2. ô nhiễm nước 3. ô nhiễm không khí 4. ô nhiễm đất 2. QUICKLY READ THE TEXT AND SELECT THE BEST TITLE. Đọc nhanh bài văn và chọn đề tựa hay nhất. HƯỚNG DẪN GIẢI: c. Environmental Pollution TẠM
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 9 Tiếng Anh 10 mới
UNIT 9. PRESERVING THE ENVIRONMENT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 1. aquatic /əˈkwætɪk/adj: dưới nước, sống ở trong nước 2. article /ˈɑːtɪkl/n: bài báo 3. chemical /ˈkemɪkl/ n/ adj: hóa chất, hóa học 4. confuse /kənˈfjuːz/v: làm lẫn lộn, nhầm lẫn + confusion /kənˈfjuːʒn/ n: sự lẫn lộn, nhầm lẫn 5. consumption /k
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!