Unit 4: For A Better Community - Tiếng Anh lớp 10 Mới

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Unit 4: For A Better Community được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Communication and Culture - trang 45 Unit 4 SGK Tiếng Anh 10 mới

Student A: What is the most important volunteer activity in our area? Student B: I think taking part in directing the traffic is the most important. StudentC: Really? I think .... TẠM DỊCH: Học sinh A: Hoạt động tình nguyện quan trọng nhất trong khu vực của chúng ta là gì? Học sinh B: Tôi nghĩ rằng

Getting Started - trang 38 Unit 4 SGK Tiếng Anh 10 mới

1. He called Hieu at 2 p.m. yesterday afternoon. 2. Hieu was teaching children at the Happy Mind Charity Centre. 3. Yes, he was. At first, many of his students couldn't read or write. Now all of them can read and write. 4. Students'answers 5. Students'answers TẠM DỊCH: 1. Quân đã gọi cho Hiếu lúc nà

Language - trang 39 Unit 4 SGK Tiếng Anh 10 mới

ed                  disadvantaged, interested, excited ing                 interesting ful                  useful, helpful, meaningful less                hopeless 2. USE THE WORDS IN BRACKETS WITH APPROPRIATE ENDINGS FROM 1 TO COMPLETE THE FOLLOWING SENTENCES. Sử dụng từ trong ngoặc với hậu tố

Looking Back - trang 46 Unit 4 SGK Tiếng Anh 10 mới

1. B 2. A 3. B 4. B 5. B 6. B AUDIO SCRIPT: 1. Look at that ant. 2. He didn't mend that. 3. They have just built a new ice rink in the area. 4. The houses in this area stink of carbon dioxide gas. 5. The banks lent money to the poor people in the village. 6. We spent our last summer holiday doing vo

Project - trang 47 Unit 4 SGK Tiếng Anh 10 mới

FIND SOMEONE / A PLACE IN YOUR COMMUNITY THAT NEEDS HELP. WHAT ARE THE PROBLEMS OF THIS PERSON / THIS PLACE? WHAT DO YOU THINK YOU CAN DO TO HELP? MAKE A PLAN. PRESENT YOUR IDEAS TO THE WHOLE CLASS. Tìm ai đó / nơi nào đó ở trong cộng đồng của bạn cần được giúp đỡ. Vấn đề của người đó / nơi đó là gì

Skills - trang 41 Unit 4 SGK Tiếng Anh 10 mới

1 d People who volunteer in their community have a personal attachment to the area and want to make it a better place for themselves and for others. 2 a Indeed, a volunteer often says that the experience has made him or her a better person. 3 b You can gain experience in education, social work, h

Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 4 Tiếng Anh 10 mới

UNIT 4. FOR A BETTER COMMUNITY CHO MỘT CỘNG ĐỒNG TỐT ĐẸP HƠN 1. advertisement /ədˈvɜːtɪsmənt/ n: quảng cáo, rao vặt 2. announcement /əˈnaʊnsmənt/ n: thông báo 3. apply /əˈplaɪ/v: nộp đơn xin việc 4. balance /ˈbæləns/ v: làm cho cân bằng 5. by chance /baɪ tʃɑːns/ np: tình cờ, ngẫu nhiên 6. community

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Unit 4: For A Better Community - Tiếng Anh lớp 10 Mới đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!