Unit 2: Your Body And You - Tiếng Anh lớp 10 Mới

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Unit 2: Your Body And You được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Communication and Culture - trang 23 Unit 2 SGK Tiếng Anh 10 mới

COMMUNICATION Giao tiếp DISCUSSION Thảo luận 1. LOOK AT THE PICTURES.  WHICH PARTS / SYSTEMS OF THE BODY DOES EACH ACTIVITY POSSIBLY BENEFIT? Nhìn vào những bức tranh. Mỗi hoạt động có khả năng tác động tích cực đến phần/hệ thống nào của cơ thể?   2. IN PAIRS OR GROUPS, DISCUSS THE ACTIVITIES IN TH

Getting Started - trang 16 Unit 2 SGK Tiếng Anh 10 mới

1. Answers may vary, but typically some are: Better health; good body condition; stronger resistance to illnesses, etc. 2. Lose weight, build healthy bones, and prevent diseases like cancer. 3 Memory or the brain. 4. Answers may vary. He feels uncertain about the benefits of apple juice. TẠM DỊCH:  

Language - trang 17 Unit 2 SGK Tiếng Anh 10 mới

Circulatory System C Digestive System D Respiratory System B Skeletal System E  Nervous System A TẠM DỊCH: Hệ tuần hoàn Hệ thống này của cơ thể được tạo thành từ tim và mạch máu. Tim bơm máu qua các mạch máu để mang oxy tới tất cả các bộ phận của cơ thể. Hệ tiêu hóa Hệ thống cơ thể này cho phép

Looking Back - trang 24 Unit 2 SGK Tiếng Anh 10 mới

1. brain                                    2. lung/heart 3. digestive                              4. skeletal 5. respiratory system 6. stomach 7. nervous TẠM DỊCH: 1. Phần dẫn dắt sự kiểm soát của cơ thể là bộ não. 2. Máu được bơm qua phổi / tim để mang oxy tới tất cả các bộ phận của cơ thể. 3. Th

Project - trang 25 Unit 2 SGK Tiếng Anh 10 mới

1. YOUR DOCTOR WOULD LIKE SOME INFORMATION ABOUT YOUR USUAL FOOD HABITS TO HELP PLAN THE BEST POSSIBLE HEALTH CARE FOR YOU AND YOUR FRIENDS. CONDUCT THE SURVEY, USING THE QUESTIONS BELOW AND COMPILE THE FINDINGS INTO A REPORT. Bác sĩ của bạn muốn có một vài thông tin về thói quen ăn uống hằng ngày c

Skills - trang 19 Unit 2 SGK Tiếng Anh 10 mới

1. ailment  2. ease  3. acupoints  4. precaution  5. alternative  6. treatment  7. evidence  8. promote  TẠM DỊCH: 1. bệnh tật 2. giảm đau, ngưng 3. huyệt 4. chú trọng 5. lựa chọn 6. chữa trị 7. bằng chứng 8. gia tăng, xúc tiến 4. READ THE TEXT AGAIN AND ANSWER THE FOLLOWING QUESTIONS. Đọc lại bài v

Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 2 Tiếng Anh 10 mới

UNIT 2. YOUR BODY AND YOU CƠ THỂ BẠN VÀ BẠN 1. acupuncture /ˈækjupʌŋktʃər/ n: châm cứu 2. ailment /ˈeɪlmənt/ n: bệnh tật 3. allergy /ˈælədʒi/ n: dị ứng 4. boost /buːst/ v: đẩy mạnh 5. cancer /ˈkænsər/ n: ung thư 6. circulatory /ˌsɜːkjəˈleɪtəri/ a: thuộc về tuần hoàn 7. complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/ a:

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Unit 2: Your Body And You - Tiếng Anh lớp 10 Mới đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!