Unit 8: New Ways To Learn - Tiếng Anh lớp 10 Mới
Communication and Culture - Unit 8 trang 33 SGK Tiếng Anh 10 mới
Statement B is the most reasonable one. The light and radiation from electronic device are harmful to your health. If you use the devices in bad way, your health will be worse. TẠM DỊCH: a. Thiết bị điện tử cá nhân có thể rất sao nhãng cho bạn và những người khác. Bạn có thể không tập trung vào việc
Getting Started - trang 26 Unit 8 SGK Tiếng Anh 10 mới
1. F 2. F 3. NG 4. T 5. F 6. T TẠM DỊCH: 1. Điện thoại thông minh, máy tính xách tay và máy tính bảng là những thiết bị hiện đại mà đã thay đổi cách chúng ta nghĩ. 2. Theo Phong, học sinh sử dụng điện thoại thông minh để ghi âm cuộc điện thoại của chúng,
Language - trang 27 Unit 8 SGK Tiếng Anh 10 mới
1 e 2 d 3 b 4 c 5 a TẠM DỊCH: 1. ghi chú của một cái gì đó viết một cái gì đó xuống 2. màn hình cảm ứng màn hình cho phép đưa ra hướng dẫn bằng cách chạm vào. 3. lợi dụng điều gì đó tận dụng điều gì đó ở mức tối đa 4. tìm nội dung nào đó tìm kiếm và tìm nội dung nào đó trong từ điể
Looking Back - Unit 8 trang 34 SGK Tiếng Anh 10 mới
1 d. electronic 2 e. learning 3 b. dictionary 4 c. technology 5 f. advantage 6 a. devices TẠM DỊCH: Từ điển điện tử hiện nay phổ biến trong các lớp học tiếng Anh. Chúng có thể rất dễ tải về thiết bị điện tử cá nhân của bạn mà bạn có thể mang theo với
Project - Unit 8 trang 35 SGK Tiếng Anh 10 mới
1. help them study better search for information in Internet record the lesson do the homework We should let children use electronic devices in class. Because devices can help them study better. They can search for information in Internet, record the lesson and do the homework. 2. dist
Skills - trang 29 Unit 8 SGK Tiếng Anh 10 mới
Students are using smartphones/phones and tablets to study English in the classroom. I think we are going to read about electronic devices that help us learn English. TẠM DỊCH: Những học sinh đang sử dụng điện thoại thông minh / điện thoại và máy tính bảng đề học tiếng Anh trong lớp. Tôi nghĩ rằng c
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 8 Tiếng Anh 10 mới
UNIT 8. NEW WAYS TO LEARN CÁCH HỌC MỚI 1. access /ˈækses/v: truy cập 2. application /ˌæplɪˈkeɪʃn/n: ứng dụng 3. concentrate/ˈkɒnsntreɪt/ v: tập trung 4. device /dɪˈvaɪs/n: thiết bị 5. digital /ˈdɪdʒɪtl/adj: kỹ thuật số 6. disadvantage/ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/ n: nhược/ khuyết điểm 7. educate /ˈedʒukeɪt/v :
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!