Unit 7: Cultural Diversity - Tiếng Anh lớp 10 Mới
Communication and Culture - trang 23 Unit 7 SGK Tiếng Anh 10 mới
1. Who do you often buy presents for? 2. On what occasions do you buy presents? 3. Which shop do you usually go to when you’re shopping for presents? 4. What’s the most expensive present you’ve given? 5. On what occasions do you receive presents? 6. What presents do you normally get? 7. What is the
Getting Started - trang 16 Unit 7 SGK Tiếng Anh 10 mới
a. The Vietnamese Wedding TẠM DỊCH: a. Đám cưới của người Việt Nam b. Các mê tín dị đoan của Việt Nam c. Ý tưởng thành công của người Việt Nam 3. READ THE CONVERSATION AGAIN AND ANSWER THE QUESTIONS. Đọc bài đàm thoại lần nữa và trả lời những câu hỏi. HƯỚNG DẪN GIẢI: 1. Because he is preparing for h
Language - trang 17 Unit 7 SGK Tiếng Anh 10 mới
1— g 2 e 3 d 4 b 5— a 6 — c 7 f TẠM DỊCH: 1. một kế hoạch hoặc đề nghị; một lời ngỏ lời cầu hôn 2. một thỏa thuận hoặc một lời hứa kết hôn 3. một buổi lễ mà trong đó hai người kết hôn với nhau 4. một bữa tiệc thân mật để mừng điều gì 5. một phụ nữ đang kết hôn hoặc sắp kết hôn 6. một người đàn ô
Looking Back - trang 24 Unit 7 SGK Tiếng Anh 10 mới
1 wife 2 get married 3 engaged 4 reception 5 honeymoon 6 wedding 7 bridegroom 8 bestman 9 bride 10 bridemaids TẠM DỊCH: Jack, một người bạn tôi, kể cho tôi một câu chuyện cười. Vào ngày nọ, anh ấy gặp vợ anh ấy, Rose và mời cô ấy đi hẹn hò. Họ bắt đầu dành nh
Project - trang 25 Unit 7 SGK Tiếng Anh 10 mới
Don't be the first visitor to someone's house on the first day of the Tet holiday unless you're invited. The culture of Vietnam is one of the oldest in Southeast Asia. Some elements generally considered to be characteristic of Vietnamese culture include ancestor veneration, respect for community and
Skills - trang 19 Unit 7 SGK Tiếng Anh 10 mới
1. Yes . 2. No . 3. — No . 4. No. 5. Yes . TẠM DỊCH: 1. Trước khi làm điều gì quan trọng tôi luôn chọn một thời điểm thích hợp. Có. 2. Tôi không bao giờ thăm nhà của người khác vào ngày đâu tiên của năm mới nếu họ không mời tôi. Không 3. Tôi không bao giờ quét nhà trong 3 ngày đầu năm mới. — K
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 7 Tiếng Anh 10 mới
UNIT 7. CULTURAL DIVERSITY ĐA DẠNG VĂN HÓA 1.alert /əˈlɜːt/adj: tỉnh táo 2. altar /ˈɔːltər/n: bàn thờ 3. ancestor /ˈænsestər/n: ông bà, tổ tiên 4. Aquarius /əˈkweəriəs/n: chòm sao/ cung Thủy bình 5. Aries /ˈeəriːz/ n: chòm sao/ cung Bạch dương 6. assignment/əˈsaɪnmənt/ n: bài tập lớn 7. best man /be
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!