Unit 6: Gender Equality - Tiếng Anh lớp 10 Mới
Communication and Culture - trang 13 SGK Tiếng Anh 10 mới
1. Seventy percent of all public school teachers are women. 2. Fourtynine porcent of lecturers of twoyear colleges and fourtythree percent of University lecturers are women. TẠM DỊCH: 1. Khoảng cách giới tính ở giáo dục tiểu học đã được giới hạn. 70% tất cả giáo viên trường công đều là nữ. 2. Càng n
Getting Started - trang 6 Unit 6 SGK Tiếng Anh 10 mới
1. F 2. F 3. T 4. F 5. T TẠM DỊCH: 1. Lan, Quang và Minh đang làm dự án lớp “Những cơ hội bình đẳng trong công việc”. 2. Quang đang nói về tỷ lộ đăng ký học cấp 2 ở vùng hạ Sahara châu Phi vào năm 2013. 3. Lan nghĩ rằng những cô gái có lõ bị giữ ở nhà để làm việc
Language - trang 7 Unit 6 SGK Tiếng Anh 10 mới
1. enrol 2. force 3. eliminate 4. discrimination 5. equal 6. gender TẠM DỊCH: 1. Năm nay, càng nhiều nữ dự đoán sẽ đăng ký học lớp 1. 2. Nhiều thanh thiếu niên không quan tâm đến thê thao. Tôi phải bắt con trai tôi chơi tennis hoặc đi bơi. 3. Chính phủ Việt Nam đã làm rất nhiều để xóa
Looking Back - trang 14 Unit 6 SGK Tiếng Anh 10 mới
TẠM DỊCH: Từ âm tiết đầu ký hiệu lá thư chăm sóc sức khỏe thử thách thu nhập lực lượng lao động quân đội Từ âm tiết 2 hoàn thành nhiễm trùng đề nghị cải tiến trở nên Từ âm tiết đầu ký hiệu lá thư chăm sóc sức khỏe thử thách thu nhập lực lượng lao động quân đội Từ âm tiết 2 hoàn thành nhiễm trùng
Project - trang 15 Unit 6 SGK Tiếng Anh 10 mới
1. 15 boys and 20 girls in my class, 305 boys and 355 girls in my school. 2. 14 monitors are girls and 7 monitors are boys. 3. 18 form teachers are female and 3 form teachers are male. 4. All 12 literature teachers are female. 5. All 9 mathematics teachers are male. TẠM DỊCH: 1. bao nhiêu nam và nữ
Skills - trang 8 Unit 6 SGK Tiếng Anh 10 mới
They are the symbols of genders, gender equality and gender discrimination. TẠM DỊCH: Chúng là những ký hiệu của giới tính, bình đẳng giới và phân biệt giới tính. 2. MATCH EACH OF THE WORDS WITH ITS MEANING. USE A DICTIONARY IF NECESSARY. Nối mỗi từ với nghĩa của nó. Sử dụng từ điển nếu cần. HƯỚNG D
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 6 Tiếng Anh 10 mới
UNIT 6. GENDER EQUALITY BÌNH ĐẲNG GIỚI 1. address/əˈdres/v: giải quyết 2. affect/əˈfekt/ v: ảnh hưởng 3. caretaker /ˈkeəteɪkər/ n:người trông nom nhà 4. challenge /ˈtʃælɪndʒ/n:thách thức 5. discrimination/dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/ n:phân biệt đối xử 6. effective /ɪˈfektɪv/ adj:có hiệu quả 7. eliminate /ɪˈ
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!