Unit 3: Music - Tiếng Anh lớp 10 Mới
Communication and Culture - trang 33 Unit 3 SGK Tiếng Anh 10 mới
a. Chopin b. Elvis Presley c. Michael Jackson d. Tchaikovsky e. Johann Strauss f. Van Cao 2. READ AND COMPLETE THE SENTENCES USING THE NAMES ABOVE. Đọc và hoàn thành các câu sử dụng những các tên phía trên. HƯỚNG DẪN GIẢI: 1. Johann Strauss 2. Tchaikovsky 3. Elvis Presley 4. Van Cao 5. Chopin 6.
Getting Started - trang 26 Unit 3 SGK Tiếng Anh 10 mới
1. T 2. F 3. F 4. F 5. T TẠM DỊCH: 1. Ngôi sao nhạc pop có rất nhiều fan nữ trên khắp thế giới. 2. Album bạch kim của anh là The World. 3. Phải mất hơn hai năm để trở thành một siêu sao. 4. Quốc gia của anh ấy là Hoa Kỳ. 5. Các đoạn phim của anh ấy trên Internet đã nhận được hơn 10.000.000 lượt xem
Language - trang 27 Unit 3 SGK Tiếng Anh 10 mới
1. talent 2. pop 3. idol 4. contest 5. fan 6. clip TẠM DỊCH: 1. tài năng: một khả năng đặc biệt 2. pop: một loại âm nhạc phổ biến với thanh thiếu niên, với nhịp điệu mạnh mẽ, hài hòa, và nhấn mạnh vào tình yêu lãng mạn 3. thần tượng: một trong những người được ngưỡng mộ, thường xuyên mù quáng hoặc
Looking Back - trang 34 Unit 3 SGK Tiếng Anh 10 mới
/est/ contest, rest, guest /ant/ moment, different, achievement /eit/ commemorate, late, debate, rate AUDIO SCRIPT: 1. commemorate 2. late 3. moment 4. contest 5. debate 6. guest 7. different 8. rest 9. achievement 10. rate TẠM DỊCH: 1. kỷ niệm 2. muộn 3. khoảnh khắc 4. cuộc thi 5. cuộc tranh luận 6
Project - trang 35 Unit 3 SGK Tiếng Anh 10 mới
RESEARCH A SONG OF QUAN HO SINGING OR A DANGDUT SONG. THINK ABOUT THE FOLLOWING QUESTIONS. Nghiên cứu về một bài hát Quan Họ hoặc nhạc Dangdut. Suy nghĩ về những câu hỏi sau. TẠM DỊCH: Nó bắt nguồn từ đâu? Nó phổ biến đã bao lâu rồi? Sự ảnh hưởng của nó là gì? Bạn có thích nó không? Trình bày kế
Skills - trang 29 Unit 3 SGK Tiếng Anh 10 mới
2001: the year that Pop Idol was first launched in the UK 2002: the beginning of American Idol 2007: the first season of Vietnam Idol 2012: the fourth season of Vietnam Idol DỊCH: Thần tượng là một trong những hình thức giải trí thành công nhất từ trước đến nay được thực hiện. Chương trình thần tượ
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 3 Tiếng Anh 10 mới
UNIT 3. MUSIC ÂM NHẠC 1. air /eər/ v: phát thanh/ hình 2. audience /ˈɔːdiəns/ n: khán/ thính giả 3. biography /baɪˈɒɡrəfi/ n: tiểu sử 4. celebrity panel /səˈlebrəti ˈpænl/ np: ban giám khảo gồm những người nổi tiếng 5. clip /klɪp/ n: một đoạn phim/ nhạc 6. composer /kəmˈpəʊzər/ n: nhà soạn nhạc 7.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!