Unit 1: Family Life - Tiếng Anh lớp 10 Mới
Communication and Culture - trang 13 Unit 1 SGK Tiếng Anh 10 mới
1. Mr Pham Hoang. c,e 2. Ms Mai Lan. a,f 3. Mr Nguyen Nam. b,d TẠM DỊCH: a. Phụ nữ cũng làm việc để chia sẻ gánh nặng tài chính gia đình với chồng. b. Làm việc nhà có thể không chỉ là công việc của người vợ. c. Công việc của người phụ nữ là chăm sóc mọi người trong gia đình và chăm sóc ngôi nhà. d.
Getting Started - trang 6 Unit 1 SGK Tiếng Anh 10 mới
1. F 2. NG 3. F 4. T 5. T 6. NG TẠM DỊCH GIẢI THÍCH: 1. Bố của Nam sắp ra ngoài chơi tennies với chú Long. Sai vì bố của Nam đang chuẩn bị bữa tối thay cho mẹ đi làm về muộn. 2. Mẹ của Nam là người phụ nữ bận rộn. Không đề cập đến 3. Chị gái của Nam đang nấu ăn tối. Sai vì bố của Nam đang nấu ăn t
Language - trang 7 Unit 1 SGK Tiếng Anh 10 mới
1. f 2. e 3. a 4. h 5. b 6. g 7. d 8. c TẠM DỊCH: 1. một nhiệm vụ thường nhật, đặc biệt là việc nhà. 2. một người mà lo liệu hết việc trong nhà và thường nuôi dạy con thay vì kiếm tiền từ công việc. 3. thành viên của gia đình mà kiếm số tiền mà gia đình cần. 4. thức ăn và những vật dụng khác bán tại
Looking Back - trang 14 Unit 1 SGK Tiếng Anh 10 mới
TẠM DỊCH: 1. Sau khi ăn kem, cô ấy đánh răng. 2. Chiếc xe đâm vào cây gần đèn giao thông. 3. Hãy thử món ăn mới này được làm bởi anh trai của bạn. 4. Họ thường có bánh mì nâu cho bữa sáng. 5. Người đàn ông dũng cảm trẻ tuổi thích đi du lịch bằng tàu hỏa. 6. Liệu có thật là tỷ lệ tội phạm đang gia tă
Project - trang 15 Unit 1 SGK Tiếng Anh 10 mới
1. DO A SURVEY. FIND OUT... Làm một bảng khảo sát. Tìm ra... TẠM DỊCH: • bao nhiêu bạn cùng lớp sống trong một gia đình hạt nhân và bao nhiêu người sống trong một gia đình đa thế hệ; • bao nhiêu bạn cùng lớp có cả bố và mẹ làm việc; • bao nhiêu bạn cùng lớp dành ít nhất một giờ mỗi ngày để làm việc
Skills - trang 9 Unit 1 SGK Tiếng Anh 10 mới
C TẠM DỊCH: a. Làm Việc Nhà là Tốt cho Trẻ Em. b. Những Ông Chồng Chia Sẻ Việc Nhà Làm Vợ Họ Hạnh Phúc. c. Chia Sẻ Việc Nhà Làm Gia Đình Hạnh Phúc Hơn. Ở nhiều nền văn hóa, làm việc nhà được xem là nghĩa vụ của người phụ nữ. Người mẹ thường là người nội trợ, người phải làm hầu hết những công việc g
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 Tiếng Anh 10 mới
UNIT 1. FAMILY LIFE CUỘC SỐNG GIA ĐÌNH benefit /ˈbenɪfɪt/ n: lợi ích breadwinner /ˈbredwɪnər/ n: người trụ cột đi làm nuôi cả gia đình chore /tʃɔːr/ n: công việc vặt trong nhà, việc nhà contribute /kənˈtrɪbjuːt/ v: đóng góp critical /ˈkrɪtɪkl/ a: hay phê phán, chỉ trích; khó tính enormous /ɪˈn
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!