Unit 5: Inventions - Tiếng Anh lớp 10 Mới
Communication and Culture - trang 55 Unit 5 SGK Tiếng Anh 10 mới
We vote for digital cameras because they are very useful. We use them to take pictures of people we spend time with or beautiful places we visit. What's more, a digital camera does not cost too much, and we don't have to buy rolls of film for it... TẠM DỊCH: Chúng tôi bỏ phiếu cho máy ảnh kỹ thuật s
Getting Started - trang 48 Unit 5 SGK Tiếng Anh 10 mới
1. He promised to reward Phong if Phong passed the English test. 2. Because his old mobile phone is still good. 3. Computers have changed our lives in many ways: faster communication emails, free entertainment online games, convenient shopping online shopping, etc. 4. He will use his laptop for list
Language - trang 49 Unit 5 SGK Tiếng Anh 10 mới
TẠM DỊCH: Danh từ ghép nghĩa Nghĩa của danh từ ghép Nghĩa đầu tiên của danh từ ghép Nghĩa thứ hai của danh từ ghép 1 Trò chơi điện tử một trò chơi mà người chơi điều khiển và di chuyển hình ảnh trên màn hình Bộ phim hoặc hình ảnh Thứ gì đó bạn chơi cho vui 2 Điện thoại thông minh Một điện thoại di
Looking Back - trang 56 Unit 5 SGK Tiếng Anh 10 mới
See the audio script below 2. LISTEN AND REPEAT THESE WORDS. Lắng nghe và lặp lại những từ này. CLICK TẠI ĐÂY ĐỂ NGHE: AUDIO SCRIPT: TẠM DỊCH: Người chuyển lương thực Bút xóa Máy tính xách tay Máy ảnh kỹ thuật số Tai nghe Bộ sạc năng lượng mặt trời Máy giặt Đường băng Điện thoại thông minh Người chu
Project - trang 57 Unit 5 SGK Tiếng Anh 10 mới
1. THINK ABOUT AN IMAGINARY INVENTION THAT MAY BE USEFUL TO YOU OR OTHER PEOPLE. CONSIDER THESE QUESTIONS: Nghĩ về một phát minh trong trí tưởng tượng mà có thể hữu ích với bạn hoặc những người khác? TẠM DỊCH: 1. Nó được dùng để làm gì? 2. Ai có thể dùng nó? 3. Nó có thể được dùng ở đâu? 4. Nó có đắ
Skills - trang 51 Unit 5 SGK Tiếng Anh 10 mới
b. Imitating Nature TẠM DỊCH: a. Mẹ Thiên nhiên b. Bắt chước tự nhiên c. Sáng chế vĩ đại nhất 3. MATCH THE WORDS WITH THEIR MEANINGS. Nối các từ với nghĩa của chúng. HƯỚNG DẪN GIẢI: 1. b 2. e 3. a 4. c 5. f 6. d TẠM DỊCH: 1. tạo cảm hứng : tạo cho ai đó điều gì tốt 2. khóa: thiết bị được sử dụn
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 5 Tiếng Anh 10 mới
UNIT 5. INVENTIONS NHỮNG PHÁT MINH 1. bulky /ˈbʌlki/ a: to lớn, kềnh càng 2. collapse /kəˈlæps/ v: xếp lại, cụp lại 3. earbuds /ˈɪəbʌdz/n: tai nghe 4. economical /ˌiːkəˈnɒmɪkl/ a: tiết kiệm, không lãng phí 5. fabric /ˈfæbrɪk/ n: vải, chất liệu vải 6. generous /ˈdʒenərəs/ a: rộng rãi, hào phóng 7. he
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!