Unit 9: Cities of the future - Tiếng Anh lớp 11 Mới
Communication and Culture trang 55 Unit 9 Tiếng Anh 11 mới
1. Public transport ecobuscs / smart underground transport networks 2. Renewable sources of energy: wind and sun power. 3. Water is treated and turned into energy or fertilisers. Wastewater is treated and turned into drinking water. TẠM DỊCH: Thành phố lý tưởng của tương lai 1. Phương tiện vận ch
Getting started trang 46 Unit 9 Tiếng Anh 11 mới
1. It's about life in the city in the year 2050. 2. Both think life will be better; Phong believes modem technology will be the reson while Chi thinks there'll be no pollution. 3. They choose to talk about the envinronment. 4. Solar energy is mentioned. This energy can be used for transport, lightin
Language trang 48 Unit 9 SGK Tiếng Anh 11 mới
1. inhabitant 2. infrastructure 3. renewable 4. urban 5. liveable 6. sustainable 7. overcrowded 8. quality of life TẠM DỊCH: 1. dân cư một người sống ở một nơi cụ thể 2. cơ sở hạ tầng hệ thống cơ bản cần thiết cho mộ
Looking Back trang 56 Unit 9 Tiếng Anh 11 mới
TẠM DỊCH: 1. A: Nóng lên toàn cầu sẽ tiếp tục là một mối đe dọa lớn đối với cuộc sống trên trái đất. B: Vậy chúng ta không thể bỏ qua những ảnh hưởng của nó nữa, chúng ta có thể làm được không? 2. A: Tôi nghĩ việc sử dụng nhiên liệu hóa thạch gây ô nhiễm. B: Vậy, chúng ta nên ngừng sử dụng chúng, ph
Project trang 57 Unit 9 SGK Tiếng Anh 11 mới
1. WORK IN GROUPS OF FOUR TO SIX. DISCUSS AND DECIDE ON YOUR IDEAL CITY OF THE FUTURE. YOU CAN EXPAND THE IDEAS YOUR BRAINSTORMED IN THE COMMUNICATION SECTION. INCLUDE THE FOLLOWING POINTS. Làm việc theo nhóm 46 em. Thảo luận và quyết định về một thành phố lý tưởng trong tương lai. Em có thể mở rộng
Skills trang 50 Unit 9 SGK Tiếng Anh 11 mới
1. a warning 2. detect 3. a sensor 4. promote 5. an insoluble 6. dwellers TẠM DỊCH: 1. Chính phủ đã đưa ra cảnh báo rằng có thể có một trận động đất mạnh nữa. 2. Nhiều thiết bị đã được phát minh để giúp các bác sĩ phát hiện bệnh sớm. 3. Đèn này có cảm biến bên trong. Bạn có thể điều chỉnh độ sáng củ
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 9 Tiếng Anh 11 mới
UNIT 9. CITIES OF THE FUTURE THÀNH PHỐ TRONG TƯƠNG LAI 1. city dweller/ˈsɪti ˈdwelər/ n:người sống ờ đô thị, cư dân thành thị 2. detect /dɪˈtekt/v: dò tìm, phát hiện ra 3. infrastructure /ˈɪnfrəstrʌktʃər/ n: cơ sở hạ tầng 4. inhabitant /ɪnˈhæbɪtənt/ n: cư dân, người cư trú 5. liveable /ˈlɪvəbl/ a:
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!