Unit 8: Our world heritage sites - Tiếng Anh lớp 11 Mới
Communication and Culture trang 39 Unit 8 Tiếng Anh 11 mới
1. dome 2. masterpiece 3. mausoleum 4. mosque TẠM DỊCH: Taj Mahal là một lăng mộ khổng lồ của đá cẩm thạch trắng ở Arga, Ấn Độ. Nó được xây dựng theo lệnh của hoàng đế Mughal Shah Jahan để tưởng niệm người vợ yêu thích của mình, Mumtaz Mahal, người đã chết khi sinh đứ
Getting started trang 30 Unit 8 SGK Tiếng Anh 11 mới
1. F He wants to go sightseeing 2. T 3. F Most of the citadel was demolished in the early 20th century 4. T TẠM DỊCH: 1. Đan muốn nhìn thấy cuộc sống về đêm ở thành phố. 2. Nam đề nghị tham quan Khu Trung tâm của Hoàng Thành Thăng Long. 3. Khu vực Trung tâm của Hoàng thành Thăng Long vẫn còn nguyên
Language trang 32 Unit 8 SGK Tiếng Anh 11 mới
1. heritage 2. dynasties 3. excavations 4. intact 5. relics 6. complex TẠM DỊCH: 1. Những tòa nhà lịch sử này là một phần quan trọng của di sản Hà Nội và cần được bảo tồn. 2. Trong suốt các triều đại khác nhau, Hoàng Thành Thăng L
Looking Back trang 40 Unit 8 Tiếng Anh 11 mới
TẠM DỊCH: 1. A: Bạn có muốn thăm một di sản thế giới tự nhiên hay văn hoá? B: Tôi muốn xem một văn hoá. 2. A: Trang web nào đáng tham quan ở Huế? Citadel hay Royal Tombs? B: Tôi nghĩ rằng cả hai đều đáng tham quan. 3. A: Bạn có muốn đi đến Vườn Quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng bằng xe hơi hoặc bằng xe lử
Project trang 41 Unit 8 SGK Tiếng Anh 11 mới
WORK IN GROUPS. CHOOSE A HERITAGE SITE IN VIET NANI AND FIND INFORMATION ABOUT IT. THEN DISCUSS AND MAKE A PROPOSAL FOR ITS PRESERVATION AND PROTECTION. PRESENT YOUR IDEAS TO THE CLASS. Làm việc theo nhóm, hãy chọn một di sản ở Việt Nam và tìm thông tin về nó, sau đó thảo luận và đưa ra đề nghị cho
Skills trang 34 Unit 8 SGK Tiếng Anh 11 mới
C TẠM DỊCH: A. Đặc điểm địa lý Vịnh Hạ Long B. Cơ hội việc làm tại thành phố Hạ Long C. Làm thế nào Vịnh Hạ Long thu hút du khách Vịnh Hạ Long, thuộc tỉnh Quảng Ninh của Việt Nam, được UNESCO công nhận là di sản thế giới vào năm 1994. Qua nhiều năm, vịnh Hạ Long đã thu hút đông đảo du khách đến đây
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 8 Tiếng Anh 11 mới
UNIT 8. OUR WORLD HERITAGE SITES CÁC DI SẢN THẾ GIỚI CỦA CHÚNG TA 1. abundant /əˈbʌndənt/adj:dồi dào, nhiều 2. acknowledge /əkˈnɒlɪdʒ/v:chấp nhận, công nhận, thừa nhận 3. archaeological /ˌɑːkiəˈlɒdʒɪkl/ adj:thuộc về khảo cổ học 4. authentic /ɔːˈθentɪk/adj:thật, thực 5. breathtaking /ˈbreθteɪkɪŋ/adj:
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!