Unit 5: Being part of Asean - Tiếng Anh lớp 11 Mới
Communication and culture trang 66 Unit 5 SGK Tiếng Anh 11 mới
1. c 2. e 3. b 4.f 5. d 6. a TẠM DỊCH: Hội đồng trường muốn thông báo cho sinh viên rằng các hồ sơ xin học bổng Singapore và Học bổng ASEAN dành cho Việt Nam hiện đang mở. Học bổng do Chín
Getting started trang 58 Unit 5 SGK Tiếng Anh 11 mới
а. Preparation for a competition on ASEAN and the ASEAN Charter. TẠM DỊCH: A. Chuẩn bị cho một cuộc cạnh tranh về ASEAN và Hiến chương ASEAN B. Thảo luận về Học bổng ASEAN C. Tầm quan trọng của ASEAN và Hiến chương 3. MATCH EACH WORD WITH ITS DEFINITION. THEN PRACTISE READING THE WORDS ALOUD. Hãy g
Language trang 60 Unit 5 SGK Tiếng Anh 11 mới
1. constitution 2. scholarship 3. solidarity 4. principle 5. cooperation 6. dominate TẠM DỊCH: 1. Hiến pháp là hệ thống các luật cơ bản theo đó một quốc gia hoặc một tổ chức được điều chỉnh. 2. Khoản thanh to
Looking Back trang 68 Unit 5 SGK Tiếng Anh 11 mới
TẠM DỊCH: 1. Hiến pháp ASEAN là Hiến chương ASEAN. 2. Điều lệ có hiệu lực vào ngày 15 tháng 12 năm 2008 phải không? 3. Hiến chương này là một hiệp định pháp lý giữa 10 quốc gia thành viên ASEAN. 4. Hiến chương có nêu ra những nguyên tắc cơ bản cho các quốc gia thành viên của mình phải không? 5. Một
Project trang 69 Unit 5 SGK Tiếng Anh 11 mới
Set A: 1. Laos 2. Indonesia largest: 237,424.363 2011 Census; Singapore smallest: 5,076,700 people 2010 Census 3. Brunei Brunei dollar and Singapore Singapore dollar 4. Indonesia It has about 17,508 islands Set B: 1. The Philippines and Singapore 2. Myanmar 3. Thailand 4. Indonesia largest: 1,9
Skills trang 62 Unit 5 SGK Tiếng Anh 11 mới
1. f 2. j 3. c 4. d 5. g 6. e 7.i 8. b 9. a 10. h 2. THE FOLLOWING TEXT HAS FIVE PARAGRAPHS. READ IT FIRST, AND THEN MATCH THE HEADINGS 15 WITH THE PARAGRAPHS AE. Bài đọc dưới đâ
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 5 Tiếng Anh 11 mới
UNIT 5. BEING A PART OF ASEAN TRỞ THÀNH MỘT PHẦN CỦA ASEAN 1.assistance /əˈsɪstəns/n: sự giúp đỡ 2. association /əˌsəʊʃiˈeɪʃn/n: hội, hiệp hội 3. behaviour /bɪˈheɪvjər/ n: tư cách đạo đức, hành vi, cách cư xử 4. bend /bend/ v: uốn cong 5. benefit /ˈbenɪfɪt/n: lợi ích 6. bloc /blɒk/ n: khối 7. brochu
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!