Unit 6: Global Warming - Tiếng Anh lớp 11 Mới
Communication and culture trang 14 Unit 6 Tiếng Anh 11 mới
1. It is a series of short films that tell real stories about the different ways young people have contributed to reducing the carbon footprint of their homes, schools, communities, and countries. 2. Because he has learnt about how trees can help to reduce the amount of carbon dioxide in the atmosph
Getting started trang 6 Unit 6 SGK Tiếng Anh 11 mới
1. Global warming 2. Three parts: 1 the causes 2 the effects. 3 the solutions 3. The greenhouse gas emissions from factories and vehicles; use of chemical and deforestation. 4. Climate change allows for infectious diseases to spread more easily; contributes to heatrelated illnesses
Language trang 8 Unit 6 SGK Tiếng Anh 11 mới
1. carbon footprint 2. infectious diseases 3. emissions 4. ecological balance 5. heatrelated illnesses 6. climate change TẠM DỊCH: Nóng lên toàn cầu xảy ra khi các khí nhà kính trong khí quyển bẫy nhiệt từ mặt trời. 1. Sau khi đo được dấu cácbon của công ty, họ nhận ra rằng lượng khí cacbonic CO2 mà
Looking Back trang 16 Unit 6 Tiếng Anh 11 mới
TẠM DỊCH: 1. A: 'Trồng cây cho Hành tinh' đã giúp trồng 12 tỷ cây trên toàn thế giới. B: Mười hai tỷ cây trên toàn thế giới? 2. A: Ngay cả khi tắt điện, các thiết bị điện tử sử dụng năng lượng. B: Vâng, họ vẫn có thể sử dụng năng lượng. 3. A: Giảm sử dụng năng lượng là cách tốt nhất để giúp làm giảm
Project trang 17 Unit 6 SGK Tiếng Anh 11 mới
Name: Green Summer Purpose: add beauty to our school and community, provide shade for the schoolyard, highten students awareness of the environment and appreciation for living things Detailed plan: Tasks: Planting trees Person in charge: All students of the class Time/place: Time: spring, in Fe
Skills trang 10 Unit 6 SGK Tiếng Anh 11 mới
The first picture describes one of the causes of climate change. In the picture we can sec factories are burning fossil fuels that increases the amount of CO2 in the atmosphere. Increased levels of carbon dioxide contribute to the greenhouse effect; as the result, the earth is heating up. Warmer te
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 6 Tiếng Anh 11 mới
UNIT 6. GLOBAL WARMING SỰ NÓNG LÊN CỦA TOÀN CẦU 1. absorb /əbˈzɔːb/v: thấm, hút 2. atmosphere /ˈætməsfɪər/n: khí quyển 3. awareness /əˈweənəs/n: sự nhận thức, hiểu biết, quan tâm 4. ban /bæn/v: cấm 5. capture /ˈkæptʃər/ v: lưu lại, giam giữ lại 6. carbon footprint/ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ n: lượng khí C
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!