Unit 3: Becoming Independent - Tiếng Anh lớp 11 Mới
Communication and culture trang 38 Unit 3 SGK Tiếng Anh 11 mới
1. He wants his son to grow up to be independent. 2. The father wants his son to do everything with strong desire and determination to get success. TẠM DỊCH: 1. Người cha muốn con trai mình lớn lên như thế nào? Người cha muốn con mình lớn lên một cách độc lập. 2. Người cha nói rằng: Con có một giấc
Getting started trang 30 Unit 3 SGK Tiếng Anh 11 mới
1. Because Minh doesn't rely on other people for help and isn’t intluenced by other people's opinions. 2. Because he always completes his tasks on time, and never needs to be reminded about the assignments and other schoolwork. 3. He tried hard and spent the whole night on a hard Maths problem when
Language trang 32 Unit 3 SGK Tiếng Anh 11 mới
2. COMPLETE THE SENTENCES WITH SOME OF THE WORDS FROM 1. Hoàn thành câu bằng một sổ từ ờ bài tập 1 HƯỚNG DẪN GIẢI: 1. reliable 5. selfreliance 2. confidence 6. decisively 3. wellinformed 7. Independence
Looking Back trang 40 Unit 3 SGK Tiếng Anh 11 mới
TẠM DỊCH: 1. Anh ấy là giáo viên tiếng Anh tại một trường học ở thành phố. 2. Anh tôi hiểu thông tin đầy đủ về các vấn đề địa phương. 3. Hầu hết người Mỹ sử dụng một số hình thức kỷ luật cho con cái của họ. 4. Mục tiêu của cha mẹ người Mỹ nhằm giúp con họ trở nên độc lập. 5. Cha mẹ cô ấy thậm chí cò
Project trang 41 Unit 3 SGK Tiếng Anh 11 mới
HOW INDEPENDENT ARE YOU? Bạn tự chủ như thế nào? 1. COMPLETE THE QUESTIONS. TICK HE NUMBER BASED ON HOW ACCURATE EACH STATEMENT IS FOR YOU. THE NUMBER YOU TICK REPRESENTS THE POINTS YOU GET FOR EACH ITEM. Hãy hoàn thành các câu hỏi. Chọn số dựa trên độ chính xác của mỗi lời phát biểu đúng với em. Co
Skills trang 34 Unit 3 SGK Tiếng Anh 11 mới
D. Timemanagement skills has many benefits and there are three steps to develop them. TẠM DỊCH: Kỹ năng quản lý thời gian Việc trở thành người độc lập là khả năng tự chăm sóc bản thân và không cần dựa dẫm vào bất kỳ ai khác. Đó là điều mà nhiều bạn trẻ đang nỗ lực để đạt được. Tuy nhiên khả năng số
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 3 Tiếng Anh 11 mới
UNIT 3. BECOMING INDEPENDENT SỐNG TỰ LẬP 1.confident /ˈkɒnfɪdənt/ a: tự tin 2. cope with /kəʊp/ v: đương đầu với 3. decisive /dɪˈsaɪsɪv/ a: quyết đooán 4. determined /dɪˈtɜːmɪnd/a: quyết tâm 5. housekeeping /ˈhaʊskiːpɪŋ/ n: công việc gia đình, việc nhà 6. humanitarian /hjuːˌmænɪˈteəriən/ a: nhân đạo
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!