Unit 2: Relationships - Tiếng Anh lớp 11 Mới

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Unit 2: Relationships được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Communication and culture trang 26 Unit 2 SGK Tiếng Anh 11 mới

1. Hung can have more knowledge of different cultures and lifestyles because his online friends come from different places around the world. 2. He can contact his friends whenever he wants as long as they are online. 3. Because he doesn't have lo spend money on dinners, parties, or cinema tickets. 4

Getting started trang 18 Unit 2 SGK Tiếng Anh 11 mới

  T F NG 1. Nam is Mai's classmate.     2. Mai and Nam are in a romantic relationship.    ✓   3. Mai's grandmother thinks boys and girls can't be real friends.     4. Mai's grandmother didn't have oppositesex classmates.     5. Mai's grandmother is not pleased because Mai does not study hard enough.

Language trang 20 Unit 2 SGK Tiếng Anh 11 mới

1. have got a date 2. break up 3. romantic relationship 4. argument  5. sympathetic  6. lend an ear 7. be in a relationship  8. be reconciled TẠM DỊCH: 1. mối quan hệ tình cảm lãng mạn 2. đang có quan hệ tình cảm với ai 3. chia tay kết thúc mối quan hệ với ai 4. làm hòa với ai 5. lắng nghe 6. có thá

Looking Back trang 28 Unit 2 SGK Tiếng Anh 11 mới

1. A: she is = she's  2. A: I am = I'm B: You have = You've 3. It would = It'd B: can not = can't, he is = he is 4. A: It is = It's, will not = won't B: do not = don't TẠM DỊCH: 1. A: Giáo viên của tôi sẽ gọi điện thoại để nói rằng cô ấy đang đến dự bữa tiệc. B: Tôi hy vọng cô ấy đến. 2. A: Tôi khôn

Project trang 29 Unit 2 SGK Tiếng Anh 11 mới

1. YOUR GROUP IS GOING TO TAKE PART IN A STORYTELLING CONTEST ORGANISED BY YOUR SCHOOL. EACH GROUP MEMBER TELLS A STORY ABOUT FRIENDSHIP OR TEACHERSTUDENT RELATIONSHIPS. THINK ABOUT THE FOLLOWING QUESTIONS. Nhóm em sắp tham gia cuộc thi kể chuyện do trường em tổ chức.  Mỗi một thành viên trong nhóm

Skills trang 22 Unit 2 SGK Tiếng Anh 11 mới

Picture a: The teacher is returning students' papers. The boy is depressed because of his poor grades. Picture b: Their relationship is breaking up. Picture c: They're having an argument. TẠM DỊCH: 1. Điều gì đang xảy ra trong bức tranh? Bạn nghĩ những người này có những vấn đề gì? Tranh a: Giáo

Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 2 Tiếng Anh 11 mới

UNIT 2. RELATIONSHIPS CÁC MỐI QUAN HỆ 1. argument /ˈɑːɡjumənt/n: tranh cãi 2. be in relationship/rɪˈleɪʃnʃɪp/: đang có quan hệ tình cảm 3. be reconciled /ˈrekənsaɪld/ with someone : làm lành, làm hòa 4. break up with somebody : chia tay, kết thúc mối quan hệ 5. counsellor /ˈkaʊnsələr/n: người tư vấn

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Unit 2: Relationships - Tiếng Anh lớp 11 Mới đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!