Unit 4: Caring for those in need - Tiếng Anh lớp 11 Mới
Communication and culture trang 54 Unit 4 SGK Tiếng Anh 11 mới
1. 1988 2. nongovernmental 3. clean water and good hygiene 4. have better lives 5. Life is Beautifull AUDIO SCRIPT: East Meets West was started by humanitarian Le Ly Ilayslip in 1988. Her initial aim was to help heal the wounds of war between the United States and Viet Nam. Since ltd foundation. Ea
Getting started trang 46 Unit 4 Tiếng Anh 11 mới
T F NG 1. Maria is preparing some gifts for students with disabilities. ✓ 2. Only students at Maria's school can join the campaign. 3. Local charities will send the gifts to different schools. ✓ 4. Kevin will donate an educational toy for learning languages. 5. Maria will plan a vi
Language trang 48 Unit 4 SGK Tiếng Anh 11 mới
1. b 2. e 3. d 4. c 5. a TẠM DỊCH: 1. không tôn trọng cho thấy sự thiếu tôn trọng đối với ai đó hoặc cái gì đó 2. khiếm khuyết một tình trạng mà trong đó một phần cơ thể hoặc tâm trí của một người không hoạt động tốt vì thiệt hại thể chất hoặc
Looking Back trang 55 Unit 4 SGK Tiếng Anh 11 mới
1. dictionary 2. Police 3. library 4. deafening 5. history TẠM DỊCH: 1. Bạn có thể tra từ này trong từ điển. 2. Cảnh sát đang bảo vệ những người khuyết tật về thể chất. 3. Chúng tôi đang thu thập sách cho thư viện địa phương. 4. Tiếng
Project - trang 57 Unit 4 SGK Tiếng Anh 11 mới
1. Aims 2. List of things you need to do: events, activities, programmes 3. Schedule 4. The number and type of volunteers needed 5. Other resources needed money and other donations TẠM DỊCH: 1. Mục tiêu 2. Danh sách những thứ bạn cần làm: các sự kiện, các hoạt động, các chương trình 3. Lịch trình 4.
Skills trang 50 Unit 4 SGK Tiếng Anh 11 mới
1. b 2. d 3. e 4. a 5. c TẠM DỊCH: 1. năng lượng có nhiều năng lượng và sự nhiệt tình 2. nhiệt tình trong một cách cho thấy rất nhiều hứng thú 3. phương châm một nhóm các từ thường được sử dụng trong các chiến dịch để thu hút sự chú ý của mọi người. 4.
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 4 Tiếng Anh 11 mới
UNIT 4. CARING FOR THOSE IN NEED QUAN TÂM ĐẾN NHỮNG NGƯỜI CẦN SỰ GIÚP ĐỠ 1.access /ˈækses/v: tiếp cận, sử dụng + accessible /əkˈsesəbl/ adj: có thể tiếp cận, sử dụng 2. barrier /ˈbæriər/n: rào cản, chướng ngại vật 3. blind /blaɪnd/adj: mù, không nhìn thấy được 4. campaign /kæmˈpeɪn/n: chiến dịch 5.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!