Unit 6: Competitions - Những cuộc thi - Tiếng Anh lớp 11
Grammar - Unit 6 SGK Tiếng Anh 11
GRAMMAR Reported speech with gerund Verb + OBJECT + Preposition + NOT V ing e.g: He suggested going to the beach. Ông ấy gợi ý đi đến bãi biển. She thanked him for helping her build that snowman. Cô ấy cảm ơn anh đã giúp cô dựng người tuyết. She apologised for being late. Cô ấy xin lỗi vì đến
Language Focus - Unit 6 trang 73 SGK Tiếng Anh 11
1. John congratulated us on passing our exams. 2. Mary apologized for not phoning me earlier. 3. Peter insisted on driving Linda to the station. 4. The teacher accused the boy of not paying attention to what he had said. 5. Bob has always dreamed of being rich. 6. I warned Ann auainst staving at the
Listening - Unit 6 trang 70 SGK Tiếng Anh 11
1. He came from New York. 2. She became the first official female champion in 1972. 3. 8 women started and finished the race in 1972. 4. 6164 runners joined the Boston Marathon in 1984. TẠM DỊCH: 1. John McDermott từ đâu đến? => Ông đến từ New York. 2. Kuscsik đã trở nữ vô địch chính thức đầu tiên
Reading - Unit 6 trang 66 SGK Tiếng Anh 11
những câu hỏi sau đây. 1. Do you like taking part in competitions like these? Why/ Why not? 2. Do you hope to win a competition? If so, which competition do you like to win? 3. Is winning the most important thing in a competition? Why/ Why not? HƯỠNG DẪN GIẢI: 1. Do you like taking part in competiti
Speaking - Unit 6 trang 69 SGK Tiếng Anh 11
A. SPEAKING TASK 1. WHICH COMPETITION/ CONTEST DO YOU LIKE OR DISLIKE? PUT A TICK ✓ IN THE RIGHT COLUMN. THEN COMPARE YOUR ANSWERS WITH A PARTNER'S. Cuộc thi nào em thích hoặc không thích? Ghi dấu ✓ vào cột bên phải. Sau đó so sánh các câu trả lời của các bạn cùng học. Type of competition/ contest L
Test yourself B - Unit 6 trang 76 SGK Tiếng Anh 11
1. A 2. B 3. D 4.C 5. B TẠM DỊCH: 1. Điều nào sau đây KHÔNG đúng? A. Người chiến thắng đặt vòng hoa ô liu lên đầu của họ. B. Trò chơi được tổ chức ở Hy Lạp bốn năm một lần. C. Trận chiến đã bị gián đoạn để các vận động viên có thể tham gia các
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 6 SGK Tiếng Anh 11
UNIT 6: COMPETITIONS NHỮNG CUỘC THI 1.accuse … of v[ə'kju:z]: buộc tội 2. admit v [əd'mit]: thừa nhận, thú nhận 3. announce v [ə'nauns]: công bố 4. annual a ['ænjuəl]: hàng năm 5. apologize …for v [ə'pɔlədʒaiz]: xin lỗi 6. athletic a[æθ'letik]: thuộc điền kinh 7. champion n ['t∫æmpjən]: nhà vô địch
Writing - Unit 6 trang 72 SGK Tiếng Anh 11
The number of participants. Entry procedure. Venue. Date and time. Phone number and email the center. TẠM DỊCH: 140 đường Khâm Thiêm, quận Đống Đa Hà Nội, Việt Nam Ngày 17 tháng 10 năm 2006 Kính thưa Ông/ Bà, Tôi đã đọc được thông tin về cuộc thi Nói tiếng Anh trên trang điện tử
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: Friendship - Tình bạn
- Unit 2: Personnal Experiences - Kinh nghiệm cá nhân
- Unit 3: A Party - Một bữa tiệc
- Unit 4: Volunteer work - Công việc Tình Nguyện
- Unit 5: Illiteracy - Nạn mù chữ
- Unit 7: World Population - Dân số thế giới
- Unit 8: Celebrations - Lễ kỉ niệm
- Unit 9: The post office - Bưu điện
- Unit 10: Nature in danger - Thiên nhiên đang lâm nguy
- Unit 11: Sources of energy - Các nguồn năng lượng