Unit 8: Celebrations - Lễ kỉ niệm - Tiếng Anh lớp 11

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Unit 8: Celebrations - Lễ kỉ niệm được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Grammar - Unit 8 tiếng Anh 11

GRAMMAR A. ĐẠI TỪ ONE/ONES 1. Giới thiệu Ta dùng one cho danh từ số ít và ones cho số nhiều. Ta sử dụng one ones để tránh lập lại danh từ, chúng ta không thể sử dụng chúng thay cho danh từ không đếm được. e.g: There was no hot water. I had to wash in cold. Không có nước nóng. Tôi đã phải rửa trong g

Language focus - Unit 8 trang 97 tiếng Anh 11

1. traditional             2. grand 3. gifts                     4. celebrating 5. polite                    6. good luck            7. excitement TẠM DỊCH:  1. Trước Tết, các bà nội trợ thường bận rộn nấu những món ăn truyền thống.  2. Hôn lễ của hoàng tử là một lễ hội rất lớn.  3. Giáng sinh cũng

Listening - Unit 8 trang 94 tiếng Anh 11

✓ 1. They put on special clothes. ✓ 2. Everyone cleans the house. ✓ 3. Bells ring 108 times. ✓ 4. Housewives prepare special foods. □ 5. They decorate their houses with kumquat trees. ✓ 6. They go to a shrine. □ 7. They give each other “lucky money”. ✓ 8. They drink rice wine. □ 9. They play cards.

Reading - Unit 8 trang 90 tiếng Anh 11

1. It is Lunar New Year. 2. They exchange New Year's wishes, give and receive lucky money. 3. I can see apricot flowers on the left and a kumquat tree on the right of the picture. TẠM DỊCH:  1. Đây là thời điểm nào trong năm? => Đây là Tết âm lịch. 2. Những người trong hình đang làm gì? => Họ đang c

Speaking - Unit 8 trang 93 tiếng Anh 11

1 c C               2. a A                   3. b B TẠM DỊCH:  KỲ NGHỈ/ DỊP LỄ MỤC ĐÍCH CHÍNH HOẠT ĐỘNG 1. Lễ Tạ ơn ngày thứ 5 của tuần thứ 3 tháng 11 a. Con người thể hiện tình cảm với nhau A. Họ tặng nhau sôcôla, hoa hoặc quà đến người họ yêu. 2. Lễ Tình nhân ngày 14 tháng 2 b. Con người tổ

Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 8 Tiếng Anh 11

UNIT 8: CELEBRATIONS LỄ KỈ NIỆM 1.agrarian a[ə'greəriən]: thuộc nghề nông 2. apricot blossom n ['eiprikɔt 'blɔsəm]: hoa mai 3. cauliflower n ['kɔliflauə]: súp lơ, bông cải 4. crop n [krɔp]: mùa vụ 5. depend on v [di'pend]: tùy vào 6. do a clean up exp [kli:n]: dọn dẹp sạch sẽ 7. evil spirit n ['i:vl

Writing - Unit 8 trang 96 tiếng Anh 11

It was a delight to me when I attended the celebration of last Mother's Day at my cousin's house. This special day falls on the second Sunday of May every year. This celebration provides the children with a special occasion to express their love and filial piety to their mother. This day is also the

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Unit 8: Celebrations - Lễ kỉ niệm - Tiếng Anh lớp 11 đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!