Unit 3: A Party - Một bữa tiệc - Tiếng Anh lớp 11
Grammar - Unit 3 SGK Tiếng Anh 11
GRAMMAR A. GERUNDS DANH ĐỘNG TỪ Danh động từ là một động từ thêm ing vả có đặc tính của một danh từ. Danh động từ có thể viết ở các thể như sau: Active Passive Present verb +ing/being + pp Perfect having + pp having been + pp Swimming is a good sport. Bơi lội là một môn thể thao tốt. Being love
Language Focus - Unit 3 trang 39 SGK Tiếng Anh 11
TẠM DỊCH: Ví dụ: Thay vì hào hứng về tin tốt lành, Tom có vẻ như thờ ơ. 1. Những sinh viên mới hi vọng được tham gia vào những hoạt động xã hội của trường. 2. Jack gặp rắc rối khi từ chối mở hành lý tại cổng hải quan. 3. Barbara không đề cập có liên quan đến báo cáo tiến triển trong công việc, n
Listening - Unit 3 trang 36 SGK Tiếng Anh 11
T F 1. Mai's birthday party was held at home in the evening. x 2. Over twenty guests were at the birthday parts. x 3. The birthday cake was cut at the beginning of the party. x 4. The birthday party lasted about three hours. x 5. All the friends stayed after the party to tidy up the me
Reading - Unit 3 trang 32 SGK Tiếng Anh 11
1. The people in both pictures belong to a family. 2. The people in picture 1 are celebrating a birthday and the people in picture 2 are celebrating the 50th wedding anniversaries. TẠM DỊCH: 1. Mối quan hệ giữa những người trong các hình là gì? => Những người trong 1 bứa hình đều là gia đình. 2. H
Speaking - Unit 3 trang 35 SGK Tiếng Anh 11
A: Guess what I have just been invited to my teacher's house for dinner. B: Oh, how nice. What do you often do when you are invited to someone's house? A: Well. It’s a custom to bring a small gift. B: Really, like what? A: Maybe some flowers or something for dessert. B: And is it alright to bring a
Test yourself A - Unit 3 trang 42 SGK Tiếng Anh 11
TẠM DỊCH: 1. Họ biết nhau khoảng ... A. 25 năm B. 35 năm C. 45 năm D. 55 năm 2. Họ trở thành bạn bởi vì họ ... A. học trường khác nhau B. sống cùng thành phố C. học cùng trường D. sống cùng nhau 3. Họ mất liên lạc với nhau khi một trong số họ ... A. chuyển đến Anh B. chuyển đến Scotland C. chuyển
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 3 SGK Tiếng Anh 11
UNIT 3: A PARTY MỘT BỮA TIỆC 1. accidentally adv [,æksi'dentəli]: tình cờ 2. blow out v ['blou'aut]: thổi tắt 3. budget n ['bʌdʒit]: ngân sách 4. candle n ['kændl]: đèn cầy, nến 5. celebrate v ['selibret]: tổ chức, làm lễ kỷ niệm 6. clap v[klæp]vỗ tay 7. count on v [kaunt]: trông chờ vào 8. decorate
Writing - Unit 3 trang 37 SGK Tiếng Anh 11
1. Parties are held on birthdays, anniversaries, New Year's Eve,... 2. People wear traditional costume, a formal or informal dress. 3. People bring cakes, chocolate, candy, flowers,... TẠM DỊCH: 1. Vào những dịp nào các bữa tiệc thường được tổ chức? => Những bữa tiệc thường được tổ chức vào sinh nh
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: Friendship - Tình bạn
- Unit 2: Personnal Experiences - Kinh nghiệm cá nhân
- Unit 4: Volunteer work - Công việc Tình Nguyện
- Unit 5: Illiteracy - Nạn mù chữ
- Unit 6: Competitions - Những cuộc thi
- Unit 7: World Population - Dân số thế giới
- Unit 8: Celebrations - Lễ kỉ niệm
- Unit 9: The post office - Bưu điện
- Unit 10: Nature in danger - Thiên nhiên đang lâm nguy
- Unit 11: Sources of energy - Các nguồn năng lượng