Unit 5: Illiteracy - Nạn mù chữ - Tiếng Anh lớp 11
Grammar - Unit 5 SGK Tiếng Anh 11
GRAMMAR Có thể chia câu tường thuật làm các loại sau. 1. LOẠI 1 : S+ V+ O + NOT TO INF. Các động từ dùng trong loại này là: invite mới, ask hỏi, tell kể, propose đề nghị, urge hối thúc, warn cảnh báo, order ra lệnh, beg van xin, remind nhắc nhở, advise khuyên, force buộc, encourage khuyến khích, all
Language Focus - Unit 5 trang 63 SGK Tiếng Anh 11
1. They promised to come back again. 2. The lifeguard advised US not to swim too far from the shore. 3. John asked Peter to close the window. 4. The teacher encouraged Eric to join the football team. 5. John promised to give it to him the next day. 6. My mum wanted Lan to become a doctor. 7. My sist
Listening - Unit 5 trang 60 SGK Tiếng Anh 11
1. D 2 B 3. B 4. B TẠM DỊCH: 1. Học sinh được yêu cầu ... điều gì làm nên một trường học hiệu quả. A. bày tỏ thái độ với B. phát biểu về C. trao đổi ý kiến về D. cho ý kiến về 2. Hầu hết học sinh nghĩ rằng chúng nên được khuyến khích
Reading - Uint 5 trang 56 SGK Tiếng Anh 11
1. Where do you think the class is? In mountainous areas. In towns. In big cities. 2. What do you think of the people in the class? They are at the same age. They are young. They are of different ages. 3. What do you think of the teacher? He got a regular training in teaching. H
Speaking - Unit 5 trang 59 SGK Tiếng Anh 11
1. b, g 2. a, e 3. d, f 4. c, h 5. i, j TẠM DỊCH: A B 1. Nhiều học sinh không thể mua đủ sách giáo khoa cần thiết. 2. Học sinh gian lận trong các kỳ thi. 3. Nhiều học sinh sống xa trường. 4. Nhiều học sinh nghỉ học giữa chừng. 5. Nhiều học sinh có khó khăn
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 5 SGK Tiếng Anh 11
UNIT 5. ILLITERACY NẠN MÙ CHỮ 1. campaign /kæmˈpeɪn/n: chiến dịch 2. effective /ɪˈfektɪv/a: hiệu quả 3. eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/v: loại trừ, xóa bỏ 4. ethnic minority /ˈeθnɪkmaɪˈnɒrəti/n.phr: dân tộc thiểu số 5. expand /ɪkˈspænd/v: mở rộng 6. illiteracy /ɪˈlɪtərəsi/n: sự mù chữ 7. mutual respect /ˈm
Writing - Unit 5 trang 61 SGK Tiếng Anh 11
TẠM DỊCH: Bảng này mô tả tỉ lệ học vấn của dân số ở những nơi khác nhau trên nước Pháp từ năm 1998 đến 2007. Như có thể thấy, con số này khác nhau đáng kể giữa năm 1998 và 2007. Ở Lowlands, có sự tăng dần về số lượng nam và nữ có học vấn. Ngược lại, tỉ lệ có học vấn ở Midlands giảm rõ rệt cả số lượ
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: Friendship - Tình bạn
- Unit 2: Personnal Experiences - Kinh nghiệm cá nhân
- Unit 3: A Party - Một bữa tiệc
- Unit 4: Volunteer work - Công việc Tình Nguyện
- Unit 6: Competitions - Những cuộc thi
- Unit 7: World Population - Dân số thế giới
- Unit 8: Celebrations - Lễ kỉ niệm
- Unit 9: The post office - Bưu điện
- Unit 10: Nature in danger - Thiên nhiên đang lâm nguy
- Unit 11: Sources of energy - Các nguồn năng lượng