Unit 2: Personnal Experiences - Kinh nghiệm cá nhân - Tiếng Anh lớp 11
Language Focus - Unit 2 trang 29 SGK Tiếng Anh 11
TẠM DỊCH: Câu chuyện kể về một cô bé được gọi là Cô bé quàng khăn đỏ người mà sống cùng với mẹ. Bà của cô bé quàng khăn đỏ mời cô bé đến nhà bà chơi, vì vậy một ngày đẹp trời cô bé khởi hành đến thăm bà. Cô gái nhỏ sẵn sàng, chào tạm biệt mẹ và hứa sẽ cẩn thận. Trên tay cô bé mang chiếc giỏ đựng bá
Listening - Unit 2 trang 27 SGK Tiếng Anh 11
In the picture, we see: A house is on fire. The fire brigade is fighting to put out the fire. And people are running away with the firemen's help. TẠM DỊCH: Trong tranh, chúng ta thấy: Một ngôi nhà đang cháy. Đội cứu hỏa đang cố gắng dập tắt ngọn lửa. Và mọi người đang chạy đi với sự giúp
Reading - Unit 2 trang 22 SGK Tiếng Anh 11
Picture a. A man is pointing at a banknote, saying something. Picture b. A man is giving a girl some money to buy a hat. Picture c. A girl is holding a banknote, thinking about something. Picture d. A girl is watchingT.V, on which a woman is wearing the hat she likes. Picture e. A girl is at the hat
Speaking - Unit 2 trang 25 SGK Tiếng Anh 11
1 d 2 c 3 a 4 b 5 e TẠM DỊCH: 1. Nói tiếng Anh với người bản xứ làm bạn thích học tiếng Anh hơn. 2. Bị ốm nặng làm bạn đề cao sức khỏe của mình hơn. 3. Đi đến những vùng đất khác nhau trên đất nước làm bạn yêu đất nước hơn. 4. Thi trượt
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 2 SGK Tiếng Anh 11
UNIT 2: PERSONAL EXPERIENCES KINH NGHIỆM CÁ NHÂN 1. affect v [ə'fekt]:ảnh hưởng 2. appreciate v [ə'pri:∫ieit]: trân trọng 3. attitude n ['ætitju:d]: thái độ 4. break out v ['breikaut]: xảy ra bất thình lình 5. complain v [kəm'plein]: phàn nàn + complaint n [kəm'pleint]: lời phàn nàn 6. dollar no
Writing - Unit 2 trang 28 SGK Tiếng Anh 11
Dear Huong, Last night I had a scary dream. I was walking along an empty street late at night. Suddenly a lion appeared at the end of the street. He ran toward me with his big mouth open and sharp teeth. He roared and jumped upon me. I screamed loudly and awoke. I'm still frightened now. By the way,
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: Friendship - Tình bạn
- Unit 3: A Party - Một bữa tiệc
- Unit 4: Volunteer work - Công việc Tình Nguyện
- Unit 5: Illiteracy - Nạn mù chữ
- Unit 6: Competitions - Những cuộc thi
- Unit 7: World Population - Dân số thế giới
- Unit 8: Celebrations - Lễ kỉ niệm
- Unit 9: The post office - Bưu điện
- Unit 10: Nature in danger - Thiên nhiên đang lâm nguy
- Unit 11: Sources of energy - Các nguồn năng lượng