Unit 4: Volunteer work - Công việc Tình Nguyện - Tiếng Anh lớp 11
Grammar - Unit 4 SGK Tiếng Anh 11
GRAMMAR A. GERUND AND PRESENT PARTICIPLE DANH ĐỘNG TỪ VÀ HIỆN TẠI PHÂN TỪ I. GERUND DANH ĐỘNG TỬ XEM LẠI PHẦN A, NGỮ PHÁP CỦA UNIT 3 1. Hình thức: Ving 2. Chức năng: Danh động từ có thể làm: Chủ từ Subject e.g: Collecting stamps is my hobby. Sưu tầm tem là sở thích của tôi. Túc từ của động từ e.g
Language Focus - Unit 4 trang 53 SGK Tiếng Anh 11
TẠM DỊCH: Ví dụ: Tôi cảm thấy ở thành phố này đỗ xe thật khó khăn. 1. Tôi không phản đối việc nghe lại câu chuyện của bạn. 2. Hãy chạm vào đầu ngón chân mà không khụy gối! 3. Bạn nên tự cảm thấy xấu hổ khi hành xử tệ như vậy. 4. Tôi mong chờ gặp bạn. 5. Bạn không thể ngăn cản anh ấy tiêu tiền củ
Listening - Unit 4 trang 51 SGK Tiếng Anh 11
1. from time to time 2. through fun raising activities 3. all the kind of work TẠM DỊCH: 1. Bạn hỗ trợ các tổ chức từ thiện thường xuyên như thế nào? đều đặn thỉnh thoảng không bao giờ 2. Cách tổ nhất để gây quỹ ủng hộ các tổ chức từ thiện là gì? thông qua quyên góp thông qua thuế thông qua các hoạ
Reading - Unit 4 trang 46 SGK Tiếng Anh 11
This saying means that we should teach a person how to earn money or produce food rather than give them money or food. In other word, we had better teach them a job than give them money. TẠM DỊCH: Câu thành ngữ này có nghĩa là chúng ta nên dạy một người cách để kiếm tiền hay sản xuất ra thực phẩm h
Speaking - Unit 4 trang 49 SGK Tiếng Anh 11
1. Helping people in remote or mountainous areas 2. Giving care and comfort to the poor and the sick 3. Providing education for disadvantaged children 4. Joining the Green Saturday Movement TẠM DỊCH: TASK 2. WORK IN PAIRS. PRACTISE THE DIALOGUE AND THEN MAKE SIMILAR CONVERSATIONS, USING THE ACTIVIT
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 4 SGK Tiếng Anh 11
UNIT 4: VOLUNTEER WORK CÔNG VIỆC TÌNH NGUYỆN 1. the aged n ['eidʒid]: người già 2. assistance n [ə'sistəns]: sự giúp đỡ 3. be fined v [faind]: bị phạt 4. behave v [bi'heiv]: cư xử 5. charity n ['t∫æriti]: tổ chức từ thiện 6. comfort n ['kʌmfət]: sự an ủi 7. cooperate v[kou'ɔpəreit]: hợp tác 8. coord
Writing - Unit 4 trang 52 SGK Tiếng Anh 11
the opening of the letter: Dear Sir or Madam the donated amount: I am very happy to receive a donation of $500 from your company some days ago. the ways the money is used: the money will help us to repair the old school building and build a new block of flats for the handicapped students. the wa
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: Friendship - Tình bạn
- Unit 2: Personnal Experiences - Kinh nghiệm cá nhân
- Unit 3: A Party - Một bữa tiệc
- Unit 5: Illiteracy - Nạn mù chữ
- Unit 6: Competitions - Những cuộc thi
- Unit 7: World Population - Dân số thế giới
- Unit 8: Celebrations - Lễ kỉ niệm
- Unit 9: The post office - Bưu điện
- Unit 10: Nature in danger - Thiên nhiên đang lâm nguy
- Unit 11: Sources of energy - Các nguồn năng lượng