Unit 9: The post office - Bưu điện - Tiếng Anh lớp 11
Grammar - Unit 9 tiếng Anh 11
GRAMMAR RELATIVE PRONOUNS ĐẠI TỪ QUAN HỆ 1. CHỨC NĂNG Đại từ quan hệ relative pronouns có 3 chức năng ngữ pháp chính trong một câu: Thay cho một danh từ ngay trước nó làm một nhiệm vụ trong mệnh đề clause theo sau. liên kết mệnh đề với nhau. Đại từ quan hệ có hình thức không thay đổi dù thay cho m
Language focus - Unit 9 trang 109 tiếng Anh 11
1. a burglar A burglar is someone who breaks into a house to steal something. 2. a customer A customer is someone that buys something from a shop. 3. a shoplifter A shoplifter is someone that steal from a shop. 4. a coward A coward is someone that is not brave. 5. a tenant A tenant is someone that
Listening - Unit 9 trang 105 tiếng Anh 11
1. Yes, we have a phone at home. Our phone number is 3825528. No, we don't use phone. 2. Yes, we have a SAMSUNG/ NOKIA cell phone. No, we don't have a cell phone. 3. With a mobile phone, you can contact other people easily. You always feel close to your family even when you are away from
Reading - Unit 9 trang 100 tiếng Anh 11
1. C 2. D 3. D 4. C TẠM DỊCH: 1. Bưu điện Thanh Ba có trụ sở rộng rãi và dễ chịu. A. lớn B. đẹp C. hẹp D. rộng mở 2. Đội ngũ nhân viên được đào tạo của chúng tôi luôn lịch sự với khách hàng. A. hữu ích B. thô lỗ C. thân thiện D. cởi mở 3. Dịch vụ chuyển tiền nhan
Speaking - Unit 9 trang 103 tiếng Anh 11
The service the customer is using is the fax service. TẠM DỊCH: A: Xin lỗi! B: Vâng? Tôi có thể làm gì cho ông, thưa ông? A: Cô có thể giúp tôi gửi tài liệu này đến bưu điện bằng fax được không? B: Chắn chắn rồi ạ! Số fax là gì thưa ông? A: Nó là 04.7223898. B: Vâng. Tôi gửi ngay đây. A:Cảm ơn. À
Test yourself C - Unit 9 trang 111 tiếng Anh 11
1. g 2. b 3. e 4. f 5. d 6. j 7. h 8. k 9. c 10. a 11. i TẠM DỊCH: a. Tôi có thể để lại lời nhắn được không? b. Donna nghe đây. c. Hiện tại đường dây đang bận. d. Tôi e rằng ông Barnes hiện tại k
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 9 Tiếng Anh 11
UNIT 9: THE POST OFFICE BƯU ĐIỆN 1. advanced a [əd'vɑ:nst]: tiên tiến 2. courteous a ['kə:tjəs]: lịch sự 3. equip v [i'kwip]: trang bị 4. express a [iks'pres]: nhanh 5. Express Mail Service EMS [iks'pres meil 'sə:vis]: dịch vụ chuyển phát nhanh 6. facsimile n [fæk'simili]: bản sao, máy fax 7. graphi
Writing - Unit 9 trang 107 tiếng Anh 11
Dear Sir, I have been using the services provided by Thanh Ba Post Office for years and I am in response to your call for customers to express their satisfaction or dissatisfaction towards the post office services. Like many other customers, I find your post office a well equipped and reliable addre
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: Friendship - Tình bạn
- Unit 2: Personnal Experiences - Kinh nghiệm cá nhân
- Unit 3: A Party - Một bữa tiệc
- Unit 4: Volunteer work - Công việc Tình Nguyện
- Unit 5: Illiteracy - Nạn mù chữ
- Unit 6: Competitions - Những cuộc thi
- Unit 7: World Population - Dân số thế giới
- Unit 8: Celebrations - Lễ kỉ niệm
- Unit 10: Nature in danger - Thiên nhiên đang lâm nguy
- Unit 11: Sources of energy - Các nguồn năng lượng