Unit 10: Ecotourism - Tiếng Anh lớp 10 Mới
Communication and Culture - trang 55 Unit 10 SGK Tiếng Anh 10 mới
Destination: Sa Pa The most enjoyable activities on the tour: visit Cat Cat village, go camping in the forest Những hoạt động vui nhất trong chuyến đi: thăm bản Cát Cát, đi cắm trại trong rừng The benefits for me: know more about local people’s life and traditions, relax more, enjoy nature Lợi ích c
Getting Started - trang 48 Unit 10 SGK Tiếng Anh 10 mới
1. Because both Mr and Mrs Collins love nature. 2. Ecotourism means traveling to areas of nature or ecological interest to observe wildlife or learnly about the environment. 3. Tourists can see different kinds of animals like crocodiles, snakes, frogs, birds, butterflies and other rare animals; or g
Language - trang 49 Unit 10 SGK Tiếng Anh 10 mới
Nouns/Verbs Danh từ/Động từ + suffixes + hậu tố Adjective Tính từ 1. culture n + al cultural 2. nature n + al natural 3. environment n + al environmental 4. ecology n + ial ecological 5. interest v + ing/ed interesting/interested 6. sustain v + able sustainable 7. relax v + ing/ed relaxing/relaxed N
Looking Back - trang 56 Unit 10 SGK Tiếng Anh 10 mới
1. conservation 2. destinations 3. impacts; environment 4. ecology 5. exotic TẠM DỊCH: 1. Nếu bạn quan tâm đến bảo tồn thú hoang dã, bạn nên đi một chuyến du lịch sinh thái. 2. Địa điểm hàng đầu cho du lịch sinh thái thường là những công viên quốc gia, rừng hoặc khu vực nông thôn. 3.
Project - trang 57 Unit 10 SGK Tiếng Anh 10 mới
1. WORK IN GROUPS OF 8 TO 10. CARRY OUT A SURVEY TO FIND OUT WHO IN YOUR GROUP HAS BEEN ON AN ECO TOUR AND WHO HAS NEVER BEEN ON ONE. USE THE FOLLOWING SURVEY TABLE AS A GUIDE. Làm việc theo nhóm từ 8 10 người. Tiến hành khảo sát tìm ra ai trong nhóm em từng đi du lịch sinh thái và ai chưa từng đi.
Skills - trang 51 Unit 10 SGK Tiếng Anh 10 mới
Tourists can swim in the sea, visit marine national parks, see the volcanoes, watch the monkeys in national parks, visit the beautiful beaches... TẠM DỊCH: Khách du lịch có thể đi bơi ở biển, thăm công viên quốc gia biển, xem núi lửa, ngắm khỉ trong công viên quốc gia, thăm những bãi biển đẹp... 2.
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 10 Tiếng Anh 10 mới
UNIT 10. ECOTOURISM DU LỊCH SINH THÁI 1.adapt /əˈdæpt/ v: sửa lại cho phù hợp, thích nghi 2. biosphere reserve /ˈbaɪəʊsfɪərrɪˈzɜːv/n: khu dự trữ sinh quyển 3. discharge /dɪsˈtʃɑːdʒ/ v : thải ra, xả ra 4. ecofriendly /ˌiːkəʊˈfrendli/adj: thân thiện với môi trường 5. ecology /iˈkɒlədʒi/ n: hệ sinh thá
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!