Bài 2. Cộng, trừ số hữu tỉ - Toán lớp 7
Bài 10 trang 10 SGK Toán 7 tập 1
Áp dụng các công thức cộng, trừ hai số hữu tỉ: Với a,;b,;m in Z,;;m > 0 ta có: [begin{array}{l} frac{a}{m} + frac{b}{m} = frac{{a + b}}{m} frac{a}{m} frac{b}{m} = frac{{a b}}{m} end{array}] LỜI GIẢI CHI TIẾT Cách 1: Tính giá trị từng biểu thức trong ngoặc begin{array}{l} A =
Bài 10 trang 10 SGK Toán 7 tập 1
Áp dụng các công thức cộng, trừ hai số hữu tỉ: Với a,;b,;m in Z,;;m > 0 ta có: [begin{array}{l} frac{a}{m} + frac{b}{m} = frac{{a + b}}{m} frac{a}{m} frac{b}{m} = frac{{a b}}{m} end{array}] LỜI GIẢI CHI TIẾT Cách 1: Tính giá trị từng biểu thức trong ngoặc begin{array}{l} A =
Bài 6 trang 10 SGK Toán 7 tập 1
Áp dụng các công thức cộng, trừ hai số hữu tỉ: Với a,;b,;m in Z,;;m > 0 ta có: [begin{array}{l} frac{a}{m} + frac{b}{m} = frac{{a + b}}{m} frac{a}{m} frac{b}{m} = frac{{a b}}{m} end{array}] LỜI GIẢI CHI TIẾT a{{ 1} over {21}} + {{ 1} over {28}} ={{ 1.4} over {21.4}} +
Bài 6 trang 10 SGK Toán 7 tập 1
Áp dụng các công thức cộng, trừ hai số hữu tỉ: Với a,;b,;m in Z,;;m > 0 ta có: [begin{array}{l} frac{a}{m} + frac{b}{m} = frac{{a + b}}{m} frac{a}{m} frac{b}{m} = frac{{a b}}{m} end{array}] LỜI GIẢI CHI TIẾT a{{ 1} over {21}} + {{ 1} over {28}} ={{ 1.4} over {21.4}} +
Bài 7 trang 10 SGK Toán 7 tập 1
Áp dụng các công thức cộng, trừ hai số hữu tỉ: Với a,;b,;m in Z,;;m > 0 ta có: [begin{array}{l} frac{a}{m} + frac{b}{m} = frac{{a + b}}{m} frac{a}{m} frac{b}{m} = frac{{a b}}{m} end{array}] LỜI GIẢI CHI TIẾT Có nhiều đáp số cho mỗi câu chẳng hạn: a frac{5}{16} = frac{1}{4} +
Bài 7 trang 10 SGK Toán 7 tập 1
Áp dụng các công thức cộng, trừ hai số hữu tỉ: Với a,;b,;m in Z,;;m > 0 ta có: [begin{array}{l} frac{a}{m} + frac{b}{m} = frac{{a + b}}{m} frac{a}{m} frac{b}{m} = frac{{a b}}{m} end{array}] LỜI GIẢI CHI TIẾT Có nhiều đáp số cho mỗi câu chẳng hạn: a frac{5}{16} = frac{1}{4} +
Bài 8 trang 10 SGK Toán 7 tập 1
Áp dụng các công thức cộng, trừ hai số hữu tỉ: Với a,;b,;m in Z,;;m > 0 ta có: [begin{array}{l} frac{a}{m} + frac{b}{m} = frac{{a + b}}{m} frac{a}{m} frac{b}{m} = frac{{a b}}{m} end{array}] LỜI GIẢI CHI TIẾT begin{array}{l} a;frac{3}{7} + left { frac{5}{2}} right + left
Bài 8 trang 10 SGK Toán 7 tập 1
Áp dụng các công thức cộng, trừ hai số hữu tỉ: Với a,;b,;m in Z,;;m > 0 ta có: [begin{array}{l} frac{a}{m} + frac{b}{m} = frac{{a + b}}{m} frac{a}{m} frac{b}{m} = frac{{a b}}{m} end{array}] LỜI GIẢI CHI TIẾT begin{array}{l} a;frac{3}{7} + left { frac{5}{2}} right + left
Bài 9 trang 10 SGK Toán 7 tập 1
a x + frac{1}{3} = frac{3}{4} x = frac{3}{4} frac{1}{3} = frac{9}{12} frac{4}{12} = frac{5}{12} b x frac{2}{5} = frac{5}{7} x = frac{5}{7} + frac{2}{5} = frac{25}{35} + frac{14}{35}= frac{39}{35} = 1frac{4}{35} c x frac{2}{3} = frac{6}{7} frac{2
Bài 9 trang 10 SGK Toán 7 tập 1
a x + frac{1}{3} = frac{3}{4} x = frac{3}{4} frac{1}{3} = frac{9}{12} frac{4}{12} = frac{5}{12} b x frac{2}{5} = frac{5}{7} x = frac{5}{7} + frac{2}{5} = frac{25}{35} + frac{14}{35}= frac{39}{35} = 1frac{4}{35} c x frac{2}{3} = frac{6}{7} frac{2
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: a 4 1{2 over 5} {8 over 3} = 4 {7 over 5} {8 over 3} ;= {{60} over {15}} {{21} over {15}} {{40} over {15}} = {{60 21 40} over {15}} = {{ 1} over {15}}. b 1 + {1 over 3} {1 over 9} {1 over {81}} ;;= {{ 81} over {81}} + {{27} over {81}} {9 over {81}}
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: a 4 1{2 over 5} {8 over 3} = 4 {7 over 5} {8 over 3} ;= {{60} over {15}} {{21} over {15}} {{40} over {15}} = {{60 21 40} over {15}} = {{ 1} over {15}}. b 1 + {1 over 3} {1 over 9} {1 over {81}} ;;= {{ 81} over {81}} + {{27} over {81}} {9 over {81}}
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: Vế phải: {1 over n} {1 over {n + 1}} = {{n + 1 n} over {nleft {n + 1} right}} = {1 over {nleft {n + 1} right}} đpcm. BÀI 2: A = {1 over {1.2}} + {1 over {2.3}} + {1 over {3.4}} + ... + {1 over {98.99}} + {1 over {99.100}} eqalign{& = 1 {1 over 2} + {1 over 2} {1 ove
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: Vế phải: {1 over n} {1 over {n + 1}} = {{n + 1 n} over {nleft {n + 1} right}} = {1 over {nleft {n + 1} right}} đpcm. BÀI 2: A = {1 over {1.2}} + {1 over {2.3}} + {1 over {3.4}} + ... + {1 over {98.99}} + {1 over {99.100}} eqalign{& = 1 {1 over 2} + {1 over 2} {1 ove
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: 7 + {7 over {12}} {1 over 2} + 3 {1 over {12}} 5 = {7 over {12}} {1 over {12}} + 7 + 3 5 {1 over 2} = {6 over {12}} + 5 {1 over 2} = {1 over 2} {1 over 2} + 5 = 5. BÀI 2: Ta có: {1 over 2} left {{1 over 3} + {1 over 4}} right = {1 over 2} {1 over 3} {1 ov
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: 7 + {7 over {12}} {1 over 2} + 3 {1 over {12}} 5 = {7 over {12}} {1 over {12}} + 7 + 3 5 {1 over 2} = {6 over {12}} + 5 {1 over 2} = {1 over 2} {1 over 2} + 5 = 5. BÀI 2: Ta có: {1 over 2} left {{1 over 3} + {1 over 4}} right = {1 over 2} {1 over 3} {1 ov
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: a {{17} over {16}} left {x {7 over 6}} right = {7 over 4} ;;Rightarrow {{17} over 6} x + {7 over 6} = {7 over 4} eqalign{& Rightarrow x = {7 over 4} {{17} over 6} {7 over 6} cr & Rightarrow x = {{42 68 28} over {24}} cr & Rightarrow x = {{ 54}
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: a {{17} over {16}} left {x {7 over 6}} right = {7 over 4} ;;Rightarrow {{17} over 6} x + {7 over 6} = {7 over 4} eqalign{& Rightarrow x = {7 over 4} {{17} over 6} {7 over 6} cr & Rightarrow x = {{42 68 28} over {24}} cr & Rightarrow x = {{ 54}
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: Cách 1: A = left {3 + {1 over 2} {2 over 3}} right left {2 {2 over 3} + {5 over 2}} right ; left {5 {5 over 2} + {4 over 3}} right eqalign{;;& = 3 + {1 over 2} {2 over 3} 2 + {2 over 3} {5 over 2} 5 + {5 over 2} {4 over 3} cr & = left {3 2 + 5} right
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 7
BÀI 1: Cách 1: A = left {3 + {1 over 2} {2 over 3}} right left {2 {2 over 3} + {5 over 2}} right ; left {5 {5 over 2} + {4 over 3}} right eqalign{;;& = 3 + {1 over 2} {2 over 3} 2 + {2 over 3} {5 over 2} 5 + {5 over 2} {4 over 3} cr & = left {3 2 + 5} right
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »
- Bài 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
- Bài 3. Nhân, chia số hữu tỉ
- Bài 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- Bài 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
- Bài 6. Lũy thừa của một số hữu tỉ ( tiếp theo)
- Bài 7. Tỉ lệ thức
- Bài 8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Bài 9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
- Bài 10. Làm tròn số
- Bài 11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai