Bài 13: Bội chung. Bội chung nhỏ nhất - Giải toán 6 mới (Chân trời sáng tạo)
Bài 1 trang 43 toán 6 tập 1 Chân trời sáng tạo
BÀI 1 TRANG 43 SGK TOÁN 6 TẬP 1 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO A, BC6, 14 = {0; 42; 84; 126;…} Vì 6 = 2 . 3 14 = 2 .7 Nên BCNN 6, 14 = 2 . 3. 7 = 42 b, BC6, 20, 30 = {0; 60; 120; 180; 240;…}. c, Vì hai số 1 và 6 là hai số nguyên tố cùng nhau => BCNN1, 6 = 6. d, Ta có: 10 = 2 . 5 12 = 2^2
Bài 2 trang 43 toán 6 tập 1 Chân trời sáng tạo
BÀI 2 TRANG 43 SGK TOÁN 6 TẬP 1 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO a, A = {0; 48; 96; 144; 192;…} Nhận xét: Tập hợp BC12, 16 chính là tập hợp A. b, i. 24 = 2^3 . 3 36 = 2^2 . 3^2 BCNN24, 36 = 2^3 . 3^2 = 72 BC24, 36 = B72 = {0; 72; 144; 216;…}. ii. 42 = 2 . 3 . 7 60 = 2^2 . 3 . 5 BCNN42, 60 = 4
Bài 3 trang 43 toán 6 tập 1 Chân trời sáng tạo: Bội chung. Bội chung nhỏ nhất
BÀI 3 TRANG 43 SGK TOÁN 6 TẬP 1 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO a, BCNN16, 24 = 48 48 : 16 = 3; 48 : 24 = 2. Do đó: b, BCNN20, 30, 15 = 60 60 : 20 = 3; 60 : 30 = 2; 60 : 15 = 4. Do đó:
Bài 4 trang 44 toán 6 tập 1 Chân trời sáng tạo
BÀI 4 TRANG 44 SGK TOÁN 6 TẬP 1 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO a, BCNN15, 10 = 30 30 : 10 = 3; 30 : 15 = 2 b, BCNN6, 9, 12 = 36 c, BCNN21, 24 = 168 d, BCNN36, 24 = 72 72 : 36 = 2; 72 : 24 = 3
Bài 5 trang 44 toán 6 tập 1 Chân trời sáng tạo
BÀI 5 BÀI 13: BỘI CHUNG. BỘI CHUNG NHỎ NHẤT SGK TOÁN 6 TẬP 1 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO GỌI X LÀ SỐ BÔNG SEN CHỊ HÒA CÓ. Nếu chị bó thành các bó bông gồm 3 bông, 5 bông hay 7 bông thì số bông sen chị Hòa có là bội chung của 3, 5 và 7. x ∈ BC3, 5, 7 và 200 ≤ x ≤ 300 Vì 3, 5, 7 từng đôi một là
Thực hành 1 trang 40 toán 6 tập 1 Chân trời sáng tạo
THỰC HÀNH 1 TRANG 40 SGK TOÁN 6 TẬP 1 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO THỰC HÀNH 1: BÀI 13: BỘI CHUNG. BỘI CHUNG NHỎ NHẤT a, Đúng Vì: B4 = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24;…} B10 = {0; 10; 20; 30; 40; 50;…} 20 ∈ BC4, 10. b, Sai Vì: B14 = {0; 14; 28; 42; 56;…} B18 = {0; 18; 36; 54;…} 36 ∉ BC14, 18. c, Đúng Vì:
Thực hành 2 trang 41 toán 6 tập 1 Chân trời sáng tạo
THỰC HÀNH 1 TRANG 41 SGK TOÁN 6 TẬP 1 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO a, B3 = {0; 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24; 27; 30; 33; 36; 39; 42; 45; 48; 51…} B4 = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 38; 32; 36; 40; 44; 48; 52…} B8 = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; 56; 64; 72; 80;…} b, Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 50 là bội ch
Thực hành 3 trang 42 toán 6 tập 1 Chân trời sáng tạo
THỰC HÀNH 3 TRANG 42 SGK TOÁN 6 TẬP 1 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO B4 = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32;…} B7 = {0; 7; 14; 21; 28; 35;…} BC 4, 7 = { 28, 56, 84, 112, 140...} BCNN4, 7 = 28 Ta có: BCNN4, 7 = 4 . 7 => Hai số 4 và 7 là hai số nguyên tố cùng nhau.
Thực hành 4 trang 42 toán 6 tập 1 Chân trời sáng tạo
THỰC HÀNH 4 TRANG 42 SGK TOÁN 6 TẬP 1 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Ta có: 24 = 23 .3 30 = 2 . 3 . 5 BCNN24, 30 = 23 . 3 . 5 = 120 Ta có: các số 3, 7, 8 từng đôi một là số nguyên tố cùng nhau. BCNN3, 7, 8 = 3 . 7 . 8 = 168 Ta có: 48 là bội của 12 và 16 BCNN12, 16, 48 = 48.
Thực hành 5 trang 42 toán 6 tập 1 Chân trời sáng tạo
THỰC HÀNH 3 TRANG 42 SGK TOÁN 6 MỚI TẬP 1 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Ta có: 2, 5, 9 từng đôi một là số nguyên tố cùng nhau. BCNN2, 5, 9 = 2 . 5 . 9 = 90 Ta có: 30 là bội của 10 và 15 BCNN10, 15, 30 = 30.
Thực hành 6 trang 43 toán 6 tập 1 Chân trời sáng tạo
THỰC HÀNH 6 TRANG 43 SGK TOÁN 6 TẬP 1 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO 1, Quy đồng mẫu các phân số sau: a, BCNN12, 30 = 60 60 : 12 = 5; 60 : 30 = 2. Do đó: b, BCNN2, 5, 8 = 40 40 : 2 = 20; 40 : 5 = 8; 40 : 8 = 5. Do đó: 2, a, BCNN6, 8 = 24 24 : 6 = 4; 24 : 8 = 3. b, BCNN24, 30 = 120 120 : 24 = 5; 120 :
- Bài 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp
- Bài 3: Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên
- Bài 4: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
- Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên. Ghi số tự nhiên
- Bài 5: Thứ tự thực hiện các phép tính
- Bài 6: Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng
- Bài 7: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- Bài 8: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
- Bài 9: Ước và Bội
- Bài 10: Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố