Bài 8: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Giải toán 6 mới (Chân trời sáng tạo)
Bài 1 trang 27 Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1I Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
BÀI 1 TRANG 27 TOÁN 6 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO TẬP 1I DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9 Cho các số 117, 3 447, 5 085, 534, 9348, 123 a, Tập hợp các số chia hết cho 9 gồm: A = {117, 3447, 5085}. b, Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 gồm: 5 + 3 + 4 = 12 ⋮ 3 nhưng 12 ⋮̸ 9 nên 534 ⋮ 3 và 53
Bài 2 trang 27 toán 6 tập 1 Chân trời sáng tạo
BÀI 2 TRANG 27 TOÁN 6 TẬP 1 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Không thực hiện phép tính hãy tính xem các tổng sau có chia hết cho 3, cho 9 không. a, 1260+ 5306 Ta có: 1 + 2 + 0 + 6 = 9 9 ⋮ 3 nên 1206 ⋮ 3 9 ⋮ 9 nên 1206 ⋮ 9 Ta có: 5 + 3 + 0 + 6 = 14 14 ⋮̸
Bài 3 trang 27 toán 6 Chân trời sáng tạo mới tập 1
BÀI 3 TRANG 27 TOÁN 6 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO MỚI TẬP 1 Số bi trong mỗi hộp của Tuấn lần lượt là: 203 ,197, 97, 173 a, Có thể chia số bi thành 3 phần bằng nhau hay không? 2 + 0 + 3 = 5 ⋮̸ 3 nên số 203 ⋮̸ 3. 1 + 2 + 7 = 10 ⋮̸ 3 nên số 127 ⋮̸ 3. 9 + 7 = 16 ⋮̸ 3 nên số 97 ⋮̸ 3. 1 + 7 + 3 = 11
Phần thực hành bài 8 Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 Chân trời sáng tạo
PHẦN THỰC HÀNH BÀI 8 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9 THỰC HÀNH 1 TRANG 26 TOÁN 6 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO TẬP 1 A, TRONG CÁC SỐ, SỐ CHIA HẾT CHO 9 GỒM: 245 ⋮̸ 9 VÌ 2 + 4 + 5 = 11 ⋮̸ 9 9 087 ⋮̸ 9 vì 9 + 0 + 8 + 7 = 24 ⋮̸ 9 398 ⋮̸ 9 vì 3 + 9 + 8 = 19 ⋮̸ 9 531 ⋮ 9 vì 5 + 3 + 1 = 9 ⋮ 9 b, Hãy
- Bài 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp
- Bài 3: Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên
- Bài 4: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
- Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên. Ghi số tự nhiên
- Bài 5: Thứ tự thực hiện các phép tính
- Bài 6: Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng
- Bài 7: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- Bài 9: Ước và Bội
- Bài 10: Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Bài 11: Hoạt động thực hành và trải nghiệm