Đăng ký

Lesson 3 Unit 3 trang 22 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1

Đề bài

1. Listen and repeat. (Nghe và đọc lại.)

Click tại đây để nghe:

- ir: first. My birthday is on the first of July.

- ur: Thursday. I have English on Thursdays.

- er: her  Mr Loc is her English teacher.

Tạm dịch:

Sinh nhật của tôi vào ngày 1 tháng 7.

Tôi có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Năm.

Thầy Lộc là giáo viên tiếng Anh của cô ấy.

 

 

2. Listen and circle. Then write and say aloud. (Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.)

Hướng dẫn giải
:

1.b 2. b 3. a

Bài nghe:

1. My birthday is on the first of July.

2. We have English on Wednesdays and Thursdays.

3. This is her class.

Tạm dịch:

1. Sinh nhật của tôi là vào ngày đầu tiên của tháng Bảy.

2. Chúng tôi có tiếng Anh vào thứ Tư và thứ Năm.

3. Đây là lớp của cô ấy.

3. Let’s chant. (Chúng ta cùng hát ca.)

Click tại đây để nghe:


What do you do on...?


What day is it today?

It's Friday.

What do you do on Fridays?

I go to school in the morning.

How about in the afternoon?

I go swimming.

What day is it tomorrow?

It's Saturday.

Do you go to school on Saturdays?

No, I don't.

I go to the zoo in the morning.What do you do on Saturdays?

I help my parents in the afternoon.

Tạm dịch:

Bạn làm gì vào...?

Hôm nay là thứ mây?

Hôm nay là thứ Sáu.

Bạn làm gì vào nhừng ngày thứ Sáu?

Tôi đi học vào buổi sáng.

Còn buổi chiều thì sao?

Tôi đi bơi.

Ngày mai là thứ mấy?

Ngày mai là thứ Bảy.

Bọn có đi học vào những ngày thứ Bảy không?

Không, tôi không đi học.

Bạn làm gì vào những ngày thứ Bảy?

Tôi đi sở thú vào buổi sáng.

Tôi phụ giúp ba mẹ vào buổi chiều.

4. Read and answer. (Đọc và trả lời.)

shoppe