Đăng ký

Bài 1, 2, 3 trang 158 SGK Toán 4

Đề bài

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

Tỉ lệ bản đồ

1: 100000

1: 5000

1: 20000

Độ  dài thu nhỏ

5km

25m

2km

Độ dài thật

… cm

... mm

... dm

Tỉ lệ bản đồ

1: 100000

1: 5000

1: 20000

Độ  dài thu nhỏ

5km

25m

2km

Độ dài thật

… cm

... mm

... dm

2. Quãng đường từ bản A đến bản B dài 12km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m, được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 500. Hỏi trên bản đồ đó, độ dài của mỗi cạnh hình chữ nhật là mấy xăng-ti-mét?

Hướng dẫn giải

Độ dài thu nhỏ trên bản đồ bằng độ dài thật chia cho mẫu số của  tỉ lệ bản đồ.

Lời giải chi tiết

1.

+) 5km = 500000cm

Độ dài trên bản đồ là:         500000 : 10000 = 50 (cm) 

 +) 25m = 25000mm

Độ dài trên bản đồ là:         25000 : 5000 = 5 (mm) 

+) 2km = 20000m

Độ dài trên bản đồ là:         20000 : 20000 = 1 (dm) 

Ta có bảng như sau:

Tỉ lệ bản đồ

1: 100000

1: 5000

1: 20000

Độ  dài thật

5km

25m

2km

Độ dài trên bản đồ

50 cm

5 mm

1 dm

Tỉ lệ bản đồ

1: 100000

1: 5000

1: 20000

Độ  dài thật

5km

25m

2km

Độ dài trên bản đồ

50 cm

5 mm

1 dm

2. 

 12 km = 1200000 cm

Quãng đường từ bản A đến bản B trên bản đồ dài số xăng-ti-mét là:

            1200000 : 100000 = 12 (cm)

                                             Đáp số: 12cm

3.

Ta có: 15m = 1500cm; 10m = 1000cm

Chiều dài của hình chữ nhật trên bản đồ là :

            1500 : 500 = 3 (cm)

Chiều rộng của hình chữ nhật trên bản đồ là:

            1000 : 500 = 2 (cm)

                                    Đáp số: Chiều dài: 3cm;

                                                Chiều rộng: 2cm.

Có thể bạn quan tâm

Không có bài viết nào