40 câu hỏi trắc nghiệm về Khối đa diện Hình học lớ...
- Câu 1 : Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 6
- Câu 2 : Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
A. \(\frac{{9\sqrt 3 }}{4}\)
B. \(\frac{{27\sqrt 3 }}{4}\)
C. \(\frac{{27\sqrt 3 }}{2}\)
D. \(\frac{{9\sqrt 3 }}{2}\)
- Câu 3 : Cho S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết \(SA \bot \left( {ABCD} \right),SC = a\sqrt 3 \). Tính thể tích của khối chóp S.ABCD
A. \(V = \frac{{3{a^2}}}{2}\)
B. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)
C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
- Câu 4 : Thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng 3.
A. \(\sqrt 2 \)
B. \(2\sqrt 2 \)
C. \(\frac{{4\sqrt 2 }}{9}\)
D. \(\frac{{9\sqrt 2 }}{4}\)
- Câu 5 : Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng V. Tính thể tích khối đa diện ABC.A'B'C'.
A. \(\frac{{3V}}{4}\)
B. \(\frac{{2V}}{3}\)
C. \(\frac{{V}}{2}\)
D. \(\frac{{V}}{4}\)
- Câu 6 : Hình bát diện đều thuộc khối đa diện đều nào sau đây?
A. {5;3}
B. {4;3}
C. {3;3}
D. {3;4}
- Câu 7 : Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có AB=2a, \(AA' = a\sqrt 3 \). Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'
A. \(\frac{{3{a^3}}}{4}\)
B. \(\frac{{{a^3}}}{4}\)
C. \(3a^3\)
D. \(a^3\)
- Câu 8 : Cho tứ diện ABCD có AB = AC và DB = DC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(AB \bot \left( {ABC} \right)\)
B. \(AC \bot BC\)
C. \(CD \bot \left( {ABD} \right)\)
D. \(BC \bot AD\)
- Câu 9 : Cho khối chóp S.ABC, trên cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy 3 điểm A', B', C' sao cho \(SA' = \frac{1}{2}SA,SB' = \frac{1}{3}SB,SC' = \frac{1}{4}SC\). Gọi V và V' lần lượt là thể tích của khối chóp S.ABC và S.A'B'C'. Khi đó tỉ số \(\frac{{V'}}{V}\) là:
A. \(12\)
B. \(\frac{1}{{12}}\)
C. \(24\)
D. \(\frac{1}{{24}}\)
- Câu 10 : Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy là một tam giác vuông cân tại A, AC = AB = 2a, góc giữa AC' và mặt phẳng (ABC) bằng 30o. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là:
A. \(\frac{{4a\sqrt 3 }}{3}\)
B. \(\frac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
C. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
D. \(\frac{{4{a^2}\sqrt 3 }}{3}\)
- Câu 11 : Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích V, thể tích khối chóp C'.ABC là:
A. \(2V\)
B. \(\frac{1}{2}V\)
C. \(\frac{1}{3}V\)
D. \(\frac{1}{6}V\)
- Câu 12 : Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D', biết \(AC' = a\sqrt 3 \)
A. \(V=a^3\)
B. \(V = \frac{{{a^3}}}{4}\)
C. \(V = \frac{{3{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)
D. \(V = 3{a^3}\sqrt 3 \)
- Câu 13 : Khối đa diện đều loại {4;3} có bao nhiêu mặt?
A. 4
B. 7
C. 8
D. 6
- Câu 14 : Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,\(AB = a,\widehat {ACB} = {60^0}\), cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB hợp với mặt đáy một góc 45o. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC
A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{18}}\)
B. \(V = \frac{{{a^3}}}{{2\sqrt 3 }}\)
C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{9}}\)
D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{6}}\)
- Câu 15 : Một khối lăng trụ tam giác có thể chia ít nhất thành n khối tứ diện có thể tích bằng nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. n = 3
B. n = 6
C. n = 4
D. n = 8
- Câu 16 : Tìm số mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên:
A. 11
B. 10
C. 12
D. 9
- Câu 17 : Mỗi đỉnh của hình đa diện đều là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 18 : Khối đa diện có 12 mặt đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần lượt là:
A. 30, 20, 12
B. 20, 12, 30
C. 12, 30, 20
D. 20, 30, 12
- Câu 19 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Biết hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy. Hình chóp này có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng
A. 4
B. 1
C. 0
D. 2
- Câu 20 : Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy lên 2 lằn và giảm chiều cao đi 4 lần thì thể tích của khối chóp đó sẽ:
A. Không thay đổi
B. Tăng lên hai lần
C. Giảm đi 3 lần
D. Giảm đi 2 lần
- Câu 21 : Thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D' có tất cả các cạnh bằng a là:
A. \(3a^3\)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)
C. \(a^3\)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
- Câu 22 : Hình đa diện sau có bao nhiêu mặt?
A. 11
B. 20
C. 12
D. 10
- Câu 23 : Cho tứ diện O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = a, OB = b, OC = c. Tính thể tích khối tứ diện O.ABC
A. \(abc\)
B. \(\frac{{abc}}{3}\)
C. \(\frac{{abc}}{6}\)
D. \(\frac{{abc}}{2}\)
- Câu 24 : Cho hình lăng trụ đúng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = AA' = a, AC = 2a. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)
B. \(\frac{{{2a^3}}}{3}\)
C. \(a^3\)
D. \(2a^3\)
- Câu 25 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có độ dài cạnh bằng 10. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (ADD'A') và (BCC'B')
A. \(\sqrt {10} \)
B. 100
C. 10
D. 5
- Câu 26 : Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Hình lăng trụ tứ giác đều
B. Hình bát diện đều
C. Hình tứ diện đều
D. Hình lập phương
- Câu 27 : Thể tích khối cầu ngoại tiếp bát diện đều có cạnh bằng a là:
A. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
B. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{6}\)
C. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
D. \(\frac{{8\pi {a^3}\sqrt 2 }}{6}\)
- Câu 28 : Cho khối lặp phương ABCD.A'B'C'D' có thể tích V = 1. Tính thể tích V1 của khối lăng trụ ABC.A'B'C'
A. \({V_1} = \frac{1}{3}\)
B. \({V_1} = \frac{1}{2}\)
C. \({V_1} = \frac{1}{6}\)
D. \({V_1} = \frac{2}{3}\)
- Câu 29 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh SB vuông góc với đáy và mặt phẳng (SAD) tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. \(V = \frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)
B. \(V = \frac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
C. \(V = \frac{{8{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
D. \(V = \frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
- Câu 30 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh a, \(SA \bot \left( {ABCD} \right),SA = a\). Gọi G là trọng tâm tam giác SCD. Tính thể tích khối chóp G.ABCD
A. \(\frac{1}{6}{a^3}\)
B. \(\frac{1}{12}{a^3}\)
C. \(\frac{2}{17}{a^3}\)
D. \(\frac{1}{9}{a^3}\)
- Câu 31 : Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng \(a^2\) và khoảng cách giữa 2 đáy bằng \(3a\). Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. \(V = \frac{3}{2}{a^3}\)
B. \(V=3a^3\)
C. \(V=a^3\)
D. \(V=9a^3\)
- Câu 32 : Hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB = a, AD = 2a, SA vuông góc mặt phẳng đáy và \(SA = a\sqrt 3 \) . Thể tích của khối chóp là:
A. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
B. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 6 }}{3}\)
C. \({{a^3}\sqrt 3 }\)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
- Câu 33 : Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây?
A. {3;4}
B. {4;3}
C. {3;5}
D. {5;3}
- Câu 34 : Bán kính R của khối cầu có thể tích \(V = \frac{{32\pi {a^3}}}{3}\)
A. \(R=2a\)
B. \(R = 2\sqrt 2 a\)
C. \(R = \sqrt 2 a\)
D. \(R = \sqrt[3]{7}a\)
- Câu 35 : Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, SA vuông góc với đáy và \(SA = BC = a\sqrt 3 \). Tính thể tích của khối chóp S.ABC
A. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{6}{a^3}\)
B. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{2}{a^3}\)
C. \(V = \frac{{3\sqrt 3 }}{4}{a^3}\)
D. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{4}{a^3}\)
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức