Đề thi online - Góc và cung lượng giác Có lời giả...
- Câu 1 : Cho góc \(x\) thoả \({0^0} < x < {90^0}\) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A \(\sin x > 0\)
B \(\cos x < 0\)
C \(\tan x > 0\)
D \(\cot x > 0\)
- Câu 2 : Cho góc \(x\) thoả \({90^0} < x < {180^0}\) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A \(\cos x < 0\)
B \(\sin x < 0\)
C \(\tan x > 0\)
D \(\cot x > 0\)
- Câu 3 : Kết quả nào sau đây đúng?
A \(1rad = {1^0}\)
B \(1rad = {180^0}\)
C \(1rad = {\left( {\dfrac{{180}}{\pi }} \right)^0}\)
D \(1rad = {60^0}\)
- Câu 4 : Biết \(\cos \alpha = - \dfrac{{12}}{{13}}\) và \(\dfrac{\pi }{2} < \alpha < \pi \) . Giá trị của \({\text{sin}}\alpha \) và \({\text{tan}}\alpha \) là
A \(\dfrac{{ - 5}}{{13}};{\text{ }}\dfrac{2}{3}\)
B \(\dfrac{2}{3};\dfrac{{ - 5}}{{12}}\)
C \(\dfrac{{ - 5}}{{13}};{\text{ }}\dfrac{5}{{12}}\)
D \(\dfrac{5}{{13}};{\text{ }}\dfrac{{ - 5}}{{12}}\)
- Câu 5 : Giá trị của biểu thức \(P = m\sin {0^0} + {\text{ ncos}}{{\text{0}}^0}{\text{ + p}}\sin {90^0}\) bằng:
A \(n-p\)
B \(m + p\)
C \(m-p\)
D \(n + p\)
- Câu 6 : Giá trị của biểu thức \(Q = m\cos {90^0} + {\text{ }}n\sin {90^0}{\text{ }} + {\text{ }}p\sin {180^0}\) bằng:
A \(m\)
B \(n\)
C \(p\)
D \(m + n\)
- Câu 7 : Giá trị của biểu thức \(S = 3 - {\text{si}}{{\text{n}}^2}{\text{9}}{0^0} + {\text{ 2co}}{{\text{s}}^2}{\text{6}}{{\text{0}}^0}{\text{ - 3ta}}{{\text{n}}^2}{45^0}\) bằng:
A \(\dfrac{1}{2}\)
B \(\dfrac{{ - 1}}{2}\)
C \(1\)
D \(3\)
- Câu 8 : Để tính \(cos{120^0}\) , một học sinh làm như sau:\((I)\sin {120^0} = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2} \Rightarrow (II){\cos ^2}{120^0} = 1 - {\sin ^2}{120^0} \Rightarrow (III){\cos ^2}{120^0} = \dfrac{1}{4} \Rightarrow (IV)\cos {120^0} = \dfrac{1}{2}\)Lập luận trên sai từ bước nào?
A (I)
B (II)
C (III)
D (IV)
- Câu 9 : Cho biểu thức \(P = 3{\sin ^2}x + 4{\cos ^2}x\), biết \(\cos x = \dfrac{1}{2}\). Giá trị của \(P\) bằng:
A \(\dfrac{7}{4}\)
B \(\dfrac{1}{4}\)
C \(7\)
D \(\dfrac{{13}}{4}\)
- Câu 10 : Nếu \(\tan \alpha + \cot \alpha = 2\) thì \(\tan^2\alpha + {\text{ }}\cot^2\alpha \) bằng:
A \(4\)
B \(3\)
C \(2\)
D \(1\)
- Câu 11 : Cho \(\pi < \alpha < \dfrac{{3\pi }}{2}\). Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A \(\sin \left( {\dfrac{\pi }{2} + \alpha } \right) > 0\)
B \(\sin \left( {\dfrac{\pi }{2} + \alpha } \right) \geqslant 0\)
C \(\sin \left( {\dfrac{\pi }{2} + \alpha } \right) < 0\)
D \(\sin \left( {\dfrac{\pi }{2} + \alpha } \right) \leqslant 0\)
- Câu 12 : Cho \(\dfrac{\pi }{2} < \alpha < \dfrac{{3\pi }}{2}\). Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A \(\sin \left( {\dfrac{{5\pi }}{2} - \alpha } \right) < 0\)
B \(\sin \left( {\dfrac{{5\pi }}{2} - \alpha } \right) > 0\)
C \(\sin \left( {\dfrac{{5\pi }}{2} - \alpha } \right) = 0\)
D Cả ba đáp án đều sai
- Câu 13 : Cho \(\sin \alpha = \dfrac{1}{3}{\text{ (}}\dfrac{\pi }{2} < \alpha < \pi )\). Giá trị \(\tan \alpha \) là?
A \(\tan \alpha = \dfrac{{ - \sqrt 2 }}{4}\)
B \(\tan \alpha = - 2\sqrt 2 \)
C \(\tan \alpha = 2\sqrt 2 \)
D \(\tan \alpha = \dfrac{{\sqrt 2 }}{4}\)
- Câu 14 : Cho \(\cos \alpha = \dfrac{{ - 2}}{3}{\text{ (18}}{{\text{0}}^0} < \alpha < {270^0})\). Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A \(\cot \alpha = \dfrac{{2\sqrt 5 }}{5}\)
B \(\cot \alpha = 2\sqrt 5 \)
C \(\cot \alpha = - 2\sqrt 5 \)
D \(\cot \alpha = \dfrac{{ - 2\sqrt 5 }}{5}\)
- Câu 15 : Kết quả đơn giản của biểu thức \({\left( {\dfrac{{\sin \alpha + \tan \alpha }}{{{\text{cos}}\alpha {\text{ + 1}}}}} \right)^2} + 1\) bằng:
A \(2\)
B \(1 + \tan\alpha \)
C \(\dfrac{1}{{{\text{co}}{{\text{s}}^2}\alpha }}\)
D \(\dfrac{1}{{{{\sin }^2}\alpha }}\)
- Câu 16 : Cho \(A = \cos {235^0}.\sin {60^0}.\tan {125^0}.\cos {90^0}{\text{ }}\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A \(A < 0\)
B \(A = 0\)
C \(A > 0\)
D \(A = 1\)
- Câu 17 : Biểu thức \(P = {\cos ^2}x.{\cot ^2}x{\text{ }} + 3{\cos ^2}x - {\cot ^2}x + 2{\sin ^2}x\) có giá trị là:
A \(2\)
B \( - 2\)
C \(3\)
D \( - 3\)
- Câu 18 : Giá trị lớn nhất của \(6{\cos ^2}x + 6\sin x-2\) là:
A \(10\)
B \(4\)
C \(\dfrac{{11}}{2}\)
D \(\dfrac{3}{2}\)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề