Đề thi HK1 môn Toán lớp 10 Trường THPT Đông Hiếu -...
- Câu 1 : Cho hình bình hành ABCD, mệnh đề nào sau đây sai:
A \(\overrightarrow {AD} = \overrightarrow {BC} \)
B \(\overrightarrow {DA} + \overrightarrow {DC} = \overrightarrow {BD} \)
C \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {AC} \)
D \(\overrightarrow {AC} - \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {AB} \)
- Câu 2 : Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + y - 2z = - 4\\4x + 3y + 3z = 4\\6x + 5y + 4z = 4\end{array} \right.\) có nghiệm là
A \(\left( {1;\;2;\;0} \right)\)
B \(\left( {1; - 2;\;2} \right)\)
C \(\left( {0;\;1;\;2} \right)\)
D \(\left( { - 1; - 2;\;0} \right)\)
- Câu 3 : Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: \(y = \frac{3}{{x - 1}}\)
A \(\left( { - 2; + \infty } \right)\backslash \left\{ 1 \right\}\)
B \(\left( {1; + \infty } \right)\)
C \(\left[ { - 2; + \infty } \right)\)
D \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\)
- Câu 4 : Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: \(\sqrt 3 = 1,732050808\). Giá trị gần đúng của \(\sqrt 3 \) quy tròn đến hàng phần trăm là :
A 1,70
B 1,72
C 1,73
D 1,74
- Câu 5 : Tọa độ đỉnh I của parabol (P): \(y = 2{x^2} - 4x + 1\) là:
A \(I\left( {1; - 1} \right)\)
B \(I\left( {0;1} \right)\)
C \(I\left( { - 1; - 1} \right)\)
D \(I\left( {2;1} \right)\)
- Câu 6 : Cho ABC có AM là trung tuyến. Gọi I là trung điểm AM. Chọn mệnh đề đúng:
A \(\overrightarrow {IB} + \overrightarrow {IC} + 2\overrightarrow {IA} = \vec 0\)
B \(2\overrightarrow {IB} + \overrightarrow {IC} + \overrightarrow {IA} = \vec 0\)
C \(\overrightarrow {IB} + \overrightarrow {IC} + \overrightarrow {IA} = \vec 0\)
D \(\overrightarrow {IB} + 2\overrightarrow {IC} + 3\overrightarrow {IA} = \vec 0\)
- Câu 7 : Phương trình Parabol (P) : \(y = a{x^2} + bx + 2\) đi qua điểm \(M\left( {1; - 1} \right)\) và có trục đối xứng \(x = 2\) là:
A \(y = {x^2} - 3x + 2\)
B \(y = - {x^2} + 4x + 2\)
C \(y = 2{x^2} + x + 2\)
D \(y = {x^2} - 4x + 2\)
- Câu 8 : Điều kiện xác định của phương trình :\(x - 2\sqrt {x - 3} = 0\) là:
A \(x \le 3\)
B \(x \ge 3\)
C \(x < 3\)
D \(x > 3\)
- Câu 9 : Cho hình chữ nhật ABCD. AB = 4, AD = 3. Khi đó \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AD} \) bằng:
A 0
B 12
C 5
D Đáp án khác
- Câu 10 : Cho A(1; 2), B(3; 7). Tọa độ của \(\overrightarrow {AB} \) là:
A (2; – 1)
B (2; 1)
C (4; – 3)
D (2; 5)
- Câu 11 : Đường thẳng \(y = 4x + 5\) song song với đường thẳng nào sau đây:
A \(y = 4x - 3\)
B \(y = - 3x + 2\)
C \(y = 3x + 1\)
D \(y = 4x + 5\)
- Câu 12 : Một cửa hàng bán giày dép. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được tổng cộng 30 đôi gồm cả giày và dép. Ngày thứ 2 cửa hàng có khuyến mại giảm giá nên số đôi giày bán được tăng 10%, số đôi dép bán được tăng 20% so với ngày thứ nhất và tổng số đôi giày và dép bán được ngày thứ hai là 35 đôi. Hỏi trong ngày thứ nhất cửa hàng bán được số đôi giày và dép lần lượt là bao nhiêu:
A 15 và 15
B 20 và 10
C 10 và 20
D 25 và 5
- Câu 13 : Tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {x + 3} \left( {{x^2} + 3x - 4} \right) = 0\) là :
A \(T = \left\{ { - 3} \right\}\)
B \(T = \left\{ 1 \right\}\).
C \(T = \left[ { - 3; + \infty } \right)\)
D \(T = \left\{ {1; - 3} \right\}\).
- Câu 14 : Giải phương trình \(\left| {3x + 1} \right| = x + 3\) ta được số nghiệm của phương trình là:
A 1
B 0
C 2
D 3
- Câu 15 : Cho \(M = {\cos ^2}{15^o} + {\cos ^2}{25^o} + {\cos ^2}{45^o} + {\cos ^2}{65^o} + {\cos ^2}{75^o}\). Khi đó:
A \(M = 3\)
B \(M = \frac{5}{2}\)
C \(M = - \frac{5}{2}\)
D \(M = 1\)
- Câu 16 : Vẽ parabol \(y = {x^2} - 2x - 3\)
- Câu 17 : Giải phương trình :\({x^2} - 2x - 3 = \sqrt {x + 3} \)
A \(x = \frac{{3 + \sqrt {17} }}{2}\) hoặc \(x = \frac{{1 - \sqrt {13} }}{2}.\)
B \(x = \frac{{3 \pm \sqrt {17} }}{2}\) hoặc \(x = \frac{{1 \pm \sqrt {13} }}{2}.\)
C \(x = \frac{{3 + \sqrt {17} }}{2}\) hoặc \(x = \frac{{1 + \sqrt {13} }}{2}.\)
D \(x = \frac{{3 - \sqrt {17} }}{2}\) hoặc \(x = \frac{{1 - \sqrt {13} }}{2}.\)
- Câu 18 : Cho 6 điểm A ; B ; C ; D ; E ; F. Chứng minh rằng : \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {FE} = \overrightarrow {AE} + \overrightarrow {CB} + \overrightarrow {FD} \)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề