Kiểm tra học kì II - Đề 3
- Câu 1 : Hợp chất sắt (III) sunfat có công thức
A Fe2(SO4)3
B Fe(OH)3.
C Fe2O3.
D FeSO4.
- Câu 2 : Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
A NaOH.
B Na2SO4.
C NaCl.
D HCl.
- Câu 3 : Kim loại cứng nhất, có thể rạch được thủy tinh là
A Fe.
B Be.
C Cr.
D Al.
- Câu 4 : Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước, … Công thức của phèn chua là
A Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
D K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
- Câu 5 : Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là
A Mg.
B Al.
C Fe.
D Cu.
- Câu 6 : Chất thường dùng để khử oxit sắt trong quá trình luyện gang là
A Al.
Chất thường dùng để khử oxit sắt trong quá trình luyện gang là
B Mg.
C CO.
D H2.
- Câu 7 : Cho Fe (Z = 26). Cấu hình electron của nguyên tử Fe là
A [Ar] 3d54s1.
B [Ar] 3d64s2.
C [Ar] 4s23d6.
D [Ar] 3d8.
- Câu 8 : Hóa chất dùng để phân biệt dung dịch MgCl2 và AlCl3 là
A dung dịch NaCl.
B dung dịch HCl.
C dung dịch HNO3.
D dung dịch NaOH.
- Câu 9 : Quặng có hàm lượng sắt cao nhất nhưng hiếm trong tự nhiên là
A pirit.
B hematit.
C xiđerit.
D manhetit.
- Câu 10 : Cho vào ống nghiệm vài tinh thể Na2Cr2O7 sau đó thêm tiếp khoảng 3 ml nước và lắc đều được dung dịch Y. Thêm tiếp vài giọt dung dịch NaOH vào dung dịch Y được dung dịch Z. Màu của Y và Z lần lượt là:
A màu da cam, màu vàng chanh.
B màu vàng chanh, màu da cam.
C màu nâu đỏ, màu vàng chanh.
D màu vàng chanh, màu nâu đỏ.
- Câu 11 : Cho phương trình hóa học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số (c + d) là
A 24.
B 11.
C 13.
D 22.
- Câu 12 : Phương pháp dùng để sản xuất nhôm là
A điện phân nóng chảy Al(OH)3.
B dùng cacbon khử Al2O3.
C điện phân nóng chảy Al2O3.
D điện phân nóng chảy AlCl3.
- Câu 13 : Hóa chất nào sau đây để phân biệt 3 chất rắn: Al, Mg và Al2O3 ?
A Dung dịch NaNO3.
B Dung dịch HCl.
C Dung dịch NaOH.
D Dung dịch NaCl.
- Câu 14 : Cho sơ đồ Fe \(\xrightarrow{{ + X}}\) FeCl3 \(\xrightarrow{{ + Y}}\) FeCl2. Hai chất X, Y lần lượt là:
A HCl, Fe.
B Cl2, Ag.
C Cl2, Fe.
D HCl, NaOH.
- Câu 15 : Dãy kim loại nào sau đây đều phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
A Al, Fe, Cr.
B Al, Cu, Fe.
C Ag, Cu, Cr.
D Cu, Ag, Zn.
- Câu 16 : Cho dãy các chất: Fe, Cr2O3, Al, Al2O3, Al(OH)3. Số chất lưỡng tính là
A 2.
B 3.
C 4.
D 5.
- Câu 17 : Sắt (III) hiđroxit được điều chế bằng cách nào?
A Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
B Fe2O3 tác dụng với dung dịch NaOH.
C Dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH.
D Dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch HCl.
- Câu 18 : Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3, dung dịch thu được chứa muối nào?
A NaCl.
B NaCl và AlCl3.
C NaCl, AlCl3 và NaAlO2.
D NaAlO2, NaCl.
- Câu 19 : Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch KOH vào dung dịch CrCl3. Hiện tượng xảy ra là
A có kết tủa lục xám, sau đó kết tủa tan
B có kết tủa lục xám, kết tủa không tan.
C có kết tủa vàng, kết tủa không tan.
D có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
- Câu 20 : Nhúng thanh sắt dư lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, AlCl3, HNO3, H2SO4 loãng, NaCl, CuSO4. Số trường hợp tạo muối sắt (II) là
A 3.
B 4.
C 2.
D 5.
- Câu 21 : Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X. Chất tan trong dung dịch X là
A Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
B Fe(NO3)2.
C Fe(NO3)3, HNO3.
D Fe(NO3)3.
- Câu 22 : Số oxi hóa của Cr trong hợp chất K2Cr2O7 là
A +6.
B +2.
C +3.
D +1.
- Câu 23 : Al(OH)3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A NaCl, NaOH.
B Na2SO4, HNO3.
C HNO3, KNO3.
D H2SO4, NaOH.
- Câu 24 : Cho các kim loại Al, Cr lần lượt tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Số phản ứng hóa học xảy ra là
A 1.
B 2.
C 4.
D 3.
- Câu 25 : Khử 16 gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao bằng CO dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Fe. Giá trị m là
A 5,6 gam.
B 8,4 gam.
C 11,2 gam.
D 16,8 gam.
- Câu 26 : Cho 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí H2 (đktc), dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị m là
A 36,2 gam.
B 39,4 gam
C 42,6 gam.
D 38,18 gam.
- Câu 27 : Hòa tan 4,32 gam một kim loại R vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 5,376 lít khí H2 (đktc). Kim loại R là
A Mg.
B Al.
C Cr.
D Fe.
- Câu 28 : Cho 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 150 ml dung dịch Al(NO3)3 1M. Sau khi phản ứng xong thu được kết tủa có khối lượng là
A 11,7 gam.
B 7,8 gam.
C 13,0 gam.
D 15,6 gam.
- Câu 29 : Cho 10,8 gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A 10,08 lít.
B 8,96 ít.
C 4,48 lít.
D 6,72 lít.
- Câu 30 : Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):(a) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Al2(SO4)3.(c) Cho Fe vào dung dịch AgNO3.(d) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng.Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A 4.
B 3.
C 2.
D 1.
- Câu 31 : Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 7,84 lít khí (đktc). Giá trị m là
A 11,2 gam
B 5,6 gam.
C 11,7 gam.
D 19,6 gam.
- Câu 32 : Cho 13,8 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Al tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A 60,87%
B 58,69%
C 39,13%
D 41,30%
- Câu 33 : Hỗn hợp X gồm Al, Cr, Fe. Nếu cho 21,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thì có 11,2 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, cho 21,5 gam X tác dụng với Cl2 dư thu được 69,425 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al trong hỗn hợp X là
A 43,95%
B 56,05%
C 87,44%
D 12,56%
- Câu 34 : Cho 0,02 mol Fe vào dung dịch chứa 0,05 mol AgNO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn thu được bằng bao nhiêu gam?
A 5,4 gam
B 2,16 gam.
C 4,32 gam.
D 3,24 gam.
- Câu 35 : Hòa tan Fe3O4 trong H2SO4 loãng dư khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong các chất sau: Cu, NaOH, MgSO4, NaNO3.
A 2.
B 4.
C 3.
D 1.
- Câu 36 : Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3, hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra 0,336 lít H2 (đktc). Giá trị của m là
A 0,81 gam.
B 0,945 gam.
C 1,08 gam.
D 0,54 gam.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein