Bài tập Hình học Khối đa diện cơ bản, nâng cao có...
- Câu 1 : Cho (H) là khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC = a . Mặt bên AA'B'B là hình vuông. Thể tích của (H) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Tứ diện đều ABCD có khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCD) = a. Cạnh của tứ diện có độ dài bằng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Cho hình chóp S.ABC có , tam giác ABC vuông tại B. Góc giữa SC và (SAB) là
A. ABC
B. SAB
C. BSC
D. ASB
- Câu 4 : Cho hình lập phương cạnh a. Diện tích mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lập phương là
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Khối tứ diện là khối đa điện lồi
B. Khối hộp là khối đa diện lồi
C. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi
D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi
- Câu 6 : Phương trình cos2x + 2cosx - 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng (0;2019) ?
A. 320
B. 1009
C. 1010
D. 321
- Câu 7 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a. Biết SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABC). Tính tang của góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt đáy (ABC).
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 8. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC và ABCD là hình bình hành (như hình vẽ). Biết diện tích của tứ giác AMND bằng 2. Tính khoảng cách h từ đỉnh S tới mặt phẳng (AMND).
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 2a, AD = 3a, AA’ =. Gọi I là trung điểm của cạnh B’C’. Thể tích khối chóp I.BCD bằng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Cho tứ diện ABCD có đáy BCD 1à tam giác đều cạnh a và có thể tích . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) là.
A. a
B. 6a
C. 3a
D. 2a
- Câu 11 : Cho khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh 2a, điểm cách đều ba điểm A, B, C . Cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc . Thể tích khối trụ bằng . Giá trị của là.
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
- Câu 12 : Cho hình chóp S.ABC, trên cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A',B',C' sao cho SA=2SA'; SB=3SB' và SC=4SC' Gọi V' và V lần lượt là thể tích của khối chóp S.A'B'C' và S.ABC. Khi đó tỉ số bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Cho khối chóp có thể tích và diện tích đáy Chiều cao h của khối chóp đó là
A. h = 6 cm.
B. h = 2 cm.
C. h = 18 cm.
D. h = 12 cm.
- Câu 14 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật và SA vuông góc với đáy. Khi đó số mặt bên của hình chóp là tam giác vuông bằng
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 15 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng .
A. SA = a
B. SA =
C. SA =
D. SA = a
- Câu 16 : Cho khối hộp ABCD.A'B'C'D'. Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện ABDA' và khối hộp ABCD.A'B'C'D'
A.
B.
C.
D. 6
- Câu 17 : Cho một khối chóp có thể tích bằng V. Khi giảm chiều cao của hình chóp xuống 2 lần và tăng diện tích đáy lên 4 lần thì thể tích khối chóp lúc đó bằng
A.
B. 2V
C.
D. 3V
- Câu 18 : Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương là Thể tích của hình lập phương đó là:
A. 27
B. 125
C. 8
D. 64
- Câu 19 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, AD = 2a, AB=BC=a,SA vuông góc với đáy, SB tạo với đáy một góc Tính tỉ số thể tích
A. 2
B.
C. 3
D.
- Câu 20 : Tỉ số thể tích hình cầu và thể tích hình trụ cùng ngoại tiếp một hình lập phương bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BB’ và CC’. Mặt phẳng (AEF) chia khối lăng trụ thành 2 phần có thể tích V1 và V2 như hình vẽ. Khi đó tỉ số có giá trị là
A.
B.
C. 3
D.
- Câu 22 : Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BB’ và CC’. Mặt phẳng (AEF) chia khối lăng trụ thành 2 phần có thể tích V1 và V2 như hình vẽ. Khi đó tỉ số có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi O, O’ lần lượt là tâm của hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’. Gọi V1 là thể tích của khối trụ xoay có đáy là 2 đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD và A’B’C’D’, V2 là thể tích khối nón tròn xoay đỉnh O và có đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông A’B’C’D’. Tỷ số thể tích là
A. 4
B. 8
C. 6
D. 2
- Câu 24 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=AA’=a, AD = . Khoảng cách giữa BD và CD’ bằng
A.
B. 2a
C.
D.
- Câu 25 : Một khối trụ có thể tích là 25 (đvtt). Nếu tăng bán kính lên 3 lần thì thể tích khối trụ mới tăng lên bao nhiêu lần?
A. 9
B. 3
C. 27
D. 6
- Câu 26 : Tỉ số thể tích khối chóp có đỉnh thuộc mặt đáy và khối hộp như hình vẽ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Số cạnh của một hình bát diện đều là
A. 16
B. 12
C. 4
D. 8
- Câu 28 : Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 150cm2. Thể tích của khối lập phương là
A. 125cm3
B. 216cm3
C. 81cm3
D. 64cm3
- Câu 29 : Cho hình chóp S.ABC với SA⊥SB, SB⊥SC, SC⊥SA, SA=SB=SC=a Gọi B′,C′ lần lượt là hình chiếu vuông góc của S trên AB,AC. Thể tích của hình chóp S.AB′C′ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Cho hình trụ thiết diện qua trục hoành là hình vuông ABCD cạnh cm với AB là đường kính của đường tròn đáy tâm O. Gọi M là điểm thuộc cung AB sao cho . Tính thể tích của khối tứ diện ACDM.
A. 3cm3
B. 24cm3
C. 6cm3
D. 8cm3
- Câu 31 : Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có góc giữa hai mặt phẳng (A'BC) và (ABC) bằng , cạnh AB = 2. Thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C' là
A.
B. - 2
C.
D. - 3
- Câu 32 : Hình hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh xuất phát từ một đỉnh lần lượt là 3, 4, 5. Thể tích của hình hộp đó là
A. 40
B. 60
C. 60
D. 20
- Câu 33 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có các cạnh bằng 1. M là trung điểm CC'. Tính góc giữa hai đường thẳng AD' và BM
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Khối lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều, a là độ dài cạnh đáy. Góc giữa cạnh bên và đáy là . Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt (ABC) trùng với trung điểm của BC. Diện tích xung quanh của lăng trụ đã cho là
A.
B.
C.
D. 3
- Câu 35 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = a, AA - 2a. Biết thể tích hình cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD' là .
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có thể tích V. Gọi M là trung điểm của CC'. Mặt phẳng (MAB) chia khối trụ thành hai phần. Tính tỷ số thể tích hai phần đó (số bé chia số lớn)
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB = 2a. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B, AB = a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 39 : Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A’BC) bằng 6a. Khoảng cách từ trung điểm M cạnh B’C’ đến mặt phẳng (A’BC) bằng
A. 2a.
B. 4a.
C. 6a.
D. 3a.
- Câu 41 : Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, thể tích bằng 1. Gọi M là trung điểm cạnh SA; các điểm E,F lần lượt là điểm đối xứng của A qua B và D. Mặt phẳng (MEF) cắt các cạnh SB,SD lần lượt tại các điểm N,P. Thể tích của khối đa diện ABCDMNP bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Thể tích khối chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, tâm O, SO = 3a (tham khảo hình vẽ bên) bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Cho khối hộp đứng có đáy là một hình thoi có độ dài đường chéo nhỏ bằng 10 và góc nhọn bằng . Diện tích mỗi mặt bên của khối hộp bằng 10. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A.
B. 50
C.
D.
- Câu 44 : Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình bành thể tích bằng 1. Gọi M là điểm đối xứng của C qua B;N là trung điểm cạnh SC. Mặt phẳng (MDN) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện, thể tích của khối đa diện chứa đỉnh S bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông, biết BA = BC = 2a, cạnh bên SA = vuông góc với đáy. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A'B'C' có thể tích bằng cosin góc giữa hai đường thẳng AB’ và BC’ bằng Chiều cao của lăng trụ đã cho bằng
A. 2
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 47 : Cho khối chóp tứ giác đều P.ABCD có tất cả các cạnh bằng 2 được đặt nằm bên trên khối lập phương ABCD.EFGH (như hình vẽ). Côsin góc giữa hai mặt phẳng (PAB) và (AEFB) bằng
A. -
B.
C.
D.
- Câu 48 : Cho khối hộp ABCD.A′B′C′D′ có tất cả các cạnh bằng 2a, có đáy là hình vuông và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy khối hộp một góc bằng Thể tích khối hộp bằng
A. 8
B.
C.
D.
- Câu 49 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA ⊥ (ABC), cạnh bên SC tạo với (ABC) một góc 600 và H là trung điểm của AB. Biết rằng khoảng cách từ H đến (SBC) bằng a Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
A. 750
B. 250
C. 400
D. 500
- Câu 50 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có khoảng cách giữa hai đường thẳng AB′ và BD bằng
A. 8
B.
C.
D.
- Câu 51 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng , chiều cao bằng . Khoảng cách từ đỉnh C đến mặt phẳng (SAB) bằng
A. 6
B.
C. 3
D. 2
- Câu 52 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, tâm O, SO = a. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD) bằng
A.
B. a
C.
D.
- Câu 53 : Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD. Tính thể tích V của khối chóp A.GBC.
A. V = 3
B. V = 4
C. V = 6
D. V = 5
- Câu 54 : Kim tự tháp Ai cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công Nguyên là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147m, cạnh đáy dài 230m. Thể tích của khối chóp đó bằng
A. V = 2592100
B. V = 7776300
C. V = 2592300
D. V = 3888150
- Câu 55 : Thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có AB = AC = AA' = 1, BC = bằng
A.
B. 1
C.
D.
- Câu 56 : Cho tứ diện ABCD có AB = 2a, tam giác BCD vuông tại C, BD = 2a, BC = a và Gọi E là trung điểm cạnh BD. Góc giữa hai đường thẳng AB và EC bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác SBC đều cạnh a, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy là 30º. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC
- Câu 58 : Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc đáy, tam giác ABC vuông cân tại B có cạnh
- Câu 59 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tâm O AA = SB = SC = SD = a khoảng cách từ điểm O đến mặt bên bằng
- Câu 60 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a và SAB = SAD = BAD = , cạnh bên SA = a. Thể tích khối chóp tính theo a là
- Câu 61 : Thể tích của khối hộp lập phương có đường chéo bằng 3a là
- Câu 62 : Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của AB. Góc tạo bởi SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là
- Câu 63 : Một lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh a,cạnh bên bằng b. Khi đó thể tích V của khối lăng trụ đó là
- Câu 64 : Cho hình chóp S.ABC vuông cân tại C, AB = 3a, G là trọng tâm tam giác ABC, SG(ABC), SB = . Khi đó d (B;(SAC)) bằng:
- Câu 65 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a, một mặt phẳng cắt các cạnh M.N,P,Q lần lượt tại M, N, P, Q. Biết. Thể tích khối đa diện ABCD.MNPQ là
- Câu 66 : Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có AB = AD = 2a,AA' = 4a. Lấy M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của . Biết hình hộp chữ nhật AA', BB', CC' Đ' nội tiếp khối trụ (T) và lăng trụ ABCD.MNPQ nội tiếp mặt cầu (C). Tỉ số thể tích giữa khối cầu và khối trụ
- Câu 67 : Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là.
- Câu 68 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AD. Giả sử Biết SH = 2a và vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Khi đó thể tích S.CDMN
- Câu 69 : Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3a, BC = a mặt bên (A' BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 600. Tính thể tích khối lăng trụ.
- Câu 70 : Cho S.ABCD,ABCD là hình chữ nhật có AB = 2a; AD = 2a. Các cạnh bên bằng nhau và bằng . Góc tạo bởi giữa cạnh bên và đáy bằng a. Khi đó a = ?
- Câu 71 : Thể tích của khối lăng trụ đều tam giác có mặt bên là hình vuông cạnh a bằng
- Câu 72 : Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A'B'C' có BB' = a, góc giữa đường thẳn BB' và mặt phẳng (ABC) bằng , tam giác ABC vuông tại C và . Hình chiếu vuông góc của điểm B' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Thể tích của khối tứ diện A'.ABC tính theo a bằng
- Câu 73 : Cho hình chóp S.ABCD có ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt phẳng (SAC),(SAB) cùng vuông góc với đáy và góc tạo bởi SC và đáy bằng 600. Tính khoảng cách h từ A tới mặt phẳng (SBC)
- Câu 74 : Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi E,F lần lượt là các điểm đối xứng của B qua C, D và M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Gọi T là thiết diện của tứ diện ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (MEF). Tính diện tích S của thiết diện (T).
- Câu 75 : Một khối tứ diện đều cạnh a có thể tích bằng
- Câu 76 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, biết SA vuông góc với đáy (ABCD) và SA=2a Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng AC và SB.
- Câu 77 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Xét tứ diện AB'CD'. Cắt tứ diện đó bằng mặt phẳng đi qua tâm của hình lập phương và song song với mặt phẳng (ABC). Tính diện tích của thiết diện thu được
- Câu 78 : Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Thể tích của khối tứ diện ABCD là
- Câu 79 : Cho hình nón đỉnh S có đường tròn đáy bán kính bằng a, nội tiếp trong hình vuông ABCD. Biết SA = 2a Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
- Câu 80 : Cho tam giác vuông cân ABC với AB=AC=a Khi quay tam giác đó (cùng với phần trong của nó) quanh đường thẳng đi qua B và song song với AC, ta được khối tròn có thể tích bằng
- Câu 81 : Cho lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy là tam giác cân, AB = AC = 2a, Mặt phẳng (AB′C′) tạo với đáy một góc 60o . Thể tích khối lăng trụ bằng
- Câu 82 : Cho hình thang vuông ABCD có đường cao AD=1 , đáy nhỏ AB=1, đáy lớn CD=2 . Cho hình thang đó quay quanh AB ta được khối tròn xoay có thể tích bằng
- Câu 83 : Thể tích của khối có 5 mặt hình chữ nhật, 4 mặt tam giác với kích thước được cho như hình vẽ là
- Câu 84 : Cho khối chóp S.ABC có SA=a, SB=2a, SC=3a. Thể tích lớn nhất của khối chóp là
- Câu 85 : Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' tam giác ABC có AB=a,AC = , góc , A'C=. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là
- Câu 86 : Cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA=SB=SC=BA=BC=a. Tìm thể tích lớn nhất của hình chóp S.ABC.
- Câu 87 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a và cạnh bên bằng 3a. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón có đỉnh là tâm O của hình vuông A’B’C’D’ có đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD là
- Câu 88 : Cho lăng trụ ABCA’B’C’, đáy là tam giác đều là cạnh bằng a, tứ giác ABB’A’ là hình thoi, , Tính thể tích lăng trụ ABCA’B’C’.
- Câu 89 : Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và . Thể tích V của khối chóp S.ABC là
- Câu 90 : Cho hình thang vuông ABCD có , AB=AD=2cm, CD=2AB. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang quanh trục là cạnh AB.
- Câu 91 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Khối nón đỉnh A, đáy là đường tròn đi qua ba điểm A'BD có thể tích bằng
- Câu 92 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , BC = , SA = a và SA vuông góc với đáy ABCD. Tính sin với là góc tạo bởi giữa đường thẳng BD và mặt phẳng
- Câu 93 : Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thang với hai đáy là AB và CD, AB = 2CD. Gọi E là một điểm trên cạnh SC. Mặt phẳng (ABE) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện có thể tích bằng nhau. Tính tỉ số
- Câu 94 : Cho hình lăng trụ đều có độ dài cạnh đáy bằng a. Chiều cao của hình lăng trụ bằng h, diện tích một mặt đáy bằng S. Tổng khoảng cách từ một điểm trong của hình lăng trụ đến tất cả các mặt của hình lăng trụ bằng
- Câu 95 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Tồn tại một điểm M nằm bên trong hình chóp và cách đều tất cả các mặt của hình chóp một khoảng bằng h. Tính h.
- Câu 96 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ tất cả các cạnh bằng a Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng
- Câu 97 : Cho khối đa diện (H) như hình vẽ bên, trong đó ABC.A’B’C’ là khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 1 và S.ABC là khối chóp tam giác đều có độ dài cạnh bên bằng Thể tích của khối đa diện đã cho bằng
- Câu 98 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng đáy là trọng tâm của tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, SD. Biết cosin góc giữa hai đường thẳng CN và SM bằng Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
- Câu 99 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB = , AC = 2a Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABC). Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC
- Câu 100 : Cho khối lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy là tam giác vuông cân tại C, AB = 2a. Trên các đoạn thẳng AB′, A′C có lần lượt các điểm M, N và P, Q sao cho MNPQ là tứ diện đều. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A′B′C′.
- Câu 101 : Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3a. Hình nón (N) có đỉnh A và đường tròn đáy là đường ngoại tiếp tam giác BCD. This diện tích xung quanh của N
- Câu 102 : Tính thể tích Vcủa khối chóp lục giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp đôi cạnh đáy
- Câu 103 : Cho khối chóp tam giác S.ABC có AB = AC = a, , Góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng Thể tích khối chóp S.ABC bằng
- Câu 104 : Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a,cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) bằng . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
- Câu 105 : Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 1. Gọi E,F lần lượt là trung điểm các cạnh SA và BC Biết rằng sin của góc giữa đường thẳng EF và mặt phẳng (SPD) bằng
- Câu 106 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng ,SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa đường thẳng SC và mặt đáy bằng Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh CD và AB Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SMN) bằng
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức