Đề thi chính thức vào 10 môn Toán Sở GD&ĐT Lào Cai...
- Câu 1 : Tính giá trị của các biểu thức sau:\(\begin{array}{l}a)\;A = \sqrt {16 + 9} - 2.\\b)\;B = \sqrt {{{\left( {\sqrt 3 - 1} \right)}^2}} + 1.\end{array}\)
A \(\begin{array}{l}A = 3\\B = \sqrt 3 \end{array}\)
B \(\begin{array}{l}A = 3\\B = \sqrt 2 \end{array}\)
C \(\begin{array}{l}A = 5\\B = \sqrt 3 \end{array}\)
D \(\begin{array}{l}A = 3\\B = \sqrt 7 \end{array}\)
- Câu 2 : Cho biểu thức \(P = \left( {\frac{{x - 6}}{{x + 3\sqrt x }} - \frac{1}{{\sqrt x }} + \frac{1}{{\sqrt x + 3}}} \right):\frac{{2\sqrt x - 6}}{{x + 1}}\) với \(x > 0,\;\;x \ne 9.\)a) Rút gọn biểu thức P.b) Tìm giá trị của x để \(P = 1.\)
A a)\(\frac{{x + 1}}{{2\sqrt x }}\)
b) \(x = 2\)
B a)\(\frac{{x + 1}}{{2\sqrt x }}\)
b) \(x = 3\)
C a)\(\frac{{x + 1}}{{2\sqrt x }}\)
b) \(x = 4\)
D a)\(\frac{{x + 1}}{{2\sqrt x }}\)
b) \(x = 1\)
- Câu 3 : 1) Cho đường thẳng \(\left( d \right):\;\;y = - \frac{1}{2}x + 2.\)a) Tìm \(m\) để đường thẳng \(\left( \Delta \right):\;y = \left( {m - 1} \right)x + 1\) song song với đường thẳng \(\left( d \right).\)b) Gọi \(A,\;B\) là giao điểm của \(\left( d \right)\) với parabol \(\left( P \right):\;\;y = \frac{1}{4}{x^2}.\) Tìm tọa độ điểm \(N\) nằm trên trục hoành sao cho \(NA + NB\) nhỏ nhất.2) Cho hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}x + ay = 3a\\ - ax + y = 2 - {a^2}\end{array} \right.\;\;\;\left( I \right)\) với \(a\) là tham số.a) Giải hệ phương trình (I) khi \(a = 1.\)b) Tìm \(a\) để hệ phương trình (I) có nghiệm duy nhất \(\left( {x;\;y} \right)\) thỏa mãn \(\frac{{2y}}{{{x^2} + 3}}\) là số nguyên.
A 1.a) \(m = \frac{1}{2}.\)
1.b)\(N\left( {\frac{4}{5};0} \right)\)
2.a)\(\left( {x;y} \right) = \left( {1;\;2} \right).\)
2.b) \(a = \pm 1\)
B 1.a) \(m = \frac{3}{2}.\)
1.b)\(N\left( {\frac{4}{5};0} \right)\)
2.a)\(\left( {x;y} \right) = \left( {1;\;2} \right).\)
2.b) \(a = \pm 1\)
C 1.a) \(m = \frac{1}{2}.\)
1.b)\(N\left( {\frac{4}{5};0} \right)\)
2.a)\(\left( {x;y} \right) = \left( {1;\;1} \right).\)
2.b) \(a = \pm 1\)
D 1.a) \(m = \frac{1}{2}.\)
1.b)\(N\left( {\frac{4}{5};0} \right)\)
2.a)\(\left( {x;y} \right) = \left( {1;\;2} \right).\)
2.b) \(a = \pm 2\)
- Câu 4 : Cho phương trình: \({x^2} - 2x + m - 3 = 0\;\;\;\left( 1 \right)\) với \(m\) là tham số,a) Giải phương trình \(\left( 1 \right)\) khi \(m = 0.\)b) Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để phương trình \(\left( 1 \right)\) có hai nghiệm phân biệt \({x_1},\;\;{x_2}\) thỏa mãn:\(x_1^2 + 12 = 2{x_2} - {x_1}{x_2}.\)
A a) \(\left( 1 \right)\) có hai nghiệm phân biệt \(x = - 1\) và \(x = 3.\)
b) \(m = - 4.\)
B a) \(\left( 1 \right)\) có hai nghiệm phân biệt \(x = - 1\) và \(x = 3.\)
b) \(m = - 1.\)
C a) \(\left( 1 \right)\) có hai nghiệm phân biệt \(x = - 1\) và \(x = 3.\)
b) \(m = - 5.\)
D a) \(\left( 1 \right)\) có hai nghiệm phân biệt \(x = - 1\) và \(x = 3.\)
b) \(m = - 7.\)
- Câu 5 : Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R, C là trung điểm OA và dây cung MN vuông góc với OA tại C. Gọi K là điểm tùy ý trên cung nhỏ BM (K khác B, M), H là giao điểm của AK và MN.a) Chứng minh tứ giác BCHK là tứ giác nội tiếp.b) Chứng minh \(AH.AK = A{M^2}\)c) Xác định vị trí của điểm K để \(KM + KN + KB\) đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn