Đề thi HK2 môn Toán 12 Sở giáo dục và đào tạo Đồng...
- Câu 1 : Họ các nguyên hàm của hàm số f(x) = 48sin2x là
A. 24cos2x + C.
B. 96cos2x + C.
C. -96cos2x + C.
D. -24cos2x + C.
- Câu 2 : Cho hàm số f(x) thỏa \(f'\left( x \right) = \frac{6}{{3 - 2x}}\) và f(2) = 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f(x) = –3ln|3 – 2x|.
B. f(x) = 2ln|3 – 2x|.
C. f(x) = –2ln|3 – 2x|.
D. f(x) = 3ln|3 – 2x|.
- Câu 3 : Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 8(1 – 2x)3. Tính I = F(1) – F(0).
A. I = 2
B. I = -2
C. I = 0
D. I = -16
- Câu 4 : Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x.ln9 thỏa F(0) = 2. Tính F(1).
A. F(1) = 12.(ln3)2
B. F(1) = 3
C. F(1) = 6
D. F(1) = 4
- Câu 5 : Để tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 12xlnx đặt u = lnx và dv = 12xdx. Tìm du.
A. \(du = \frac{1}{x}\)
B. \(du = \frac{{dx}}{x}\)
C. du = 12xdx
D. \(du = \frac{1}{x}dv\)
- Câu 6 : Tính \(I = \ln {2^8}.\int_0^a {{2^x}dx} \) theo số thực a
A. I = 8.2a
B. \(I = 2\ln {2^8}\left( {\frac{{{2^a}}}{{a + 1}} = 1} \right)\)
C. \(I = a\ln {2^8}{.2^a}\)
D. \(I = 8\left( {{2^a} - 1} \right)\)
- Câu 7 : Tính \(I = 48.\int_0^a {{{\left( {{\mathop{\rm sinx}\nolimits} } \right)}^2}dx} \) theo số thực a
A. I = 24a - 12sin2a
B. I = 24(1 - cos2a)
C. I = 16(sina)3
D. I = 24(1 - sin 2a)
- Câu 8 : Tính \(I = 24\int_0^a {{\mathop{\rm sinxcosxdx}\nolimits} } \) theo số thực a
A. I = 12cos2a
B. I = 12sin2a
C. I = 12(sina)2
D. I = 24sin2a
- Câu 9 : Cho \(I = 18\int_0^a {x.{\mathop{\rm sinxdx}\nolimits} } \) và \(J = 18\int_0^a {cosxdx} \) với \(a \in R\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. I = 18acosa + J
B. I = -18acosa - J
C. I = -18acosa + J
D. I = 18acosa - J
- Câu 10 : Cho \(I = \ln {3^6}\int_0^a {x{{.3}^x}dx} \) và \(J = 6\int_0^a {{3^x}dx} \) với \(a \in R\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. I = -6a.3a + J
B. I = -6a.3a - J
C. I = 6a.3a + J
D. I = 6a.3a - J
- Câu 11 : Cho \(I = 8\int_0^a {\left( {{e^{\cos 2x}}\sin 2x} \right)} dx,\left( {a \in R} \right)\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. \(I = 4\left( {e + {e^{\cos 2a}}} \right)\)
B. \(I = 4\left( {e - {e^{\cos 2a}}} \right)\)
C. \(I = 4\left( {{e^{\cos 2a}} - e} \right)\)
D. \(I = - 4\left( {e + {e^{\cos 2a}}} \right)\)
- Câu 12 : Cho \(I = 56\int_0^a {\frac{x}{{1 + {x^2}}}dx} ,\left( {a \in R} \right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. I =28ln(1 + a)
B. I =28ln(1 + a2)
C. I =14ln(1 + a2)
D. I = 56ln(1 + a2)
- Câu 13 : Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số \(y = 6\sqrt x \), trục hoành và hao đường thẳng x=1, x=9
A. S = 234
B. S = 104
C. S = 208
D. S = 52
- Câu 14 : Gọi V là thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục hoành: y=sinx, y = 0, x = 0, \(x = 12\pi \). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. \(V = \pi \int_0^{12\pi } {{{\left( {\sinx } \right)}^2}dx} \)
B. \(V = {\pi ^2}\int_0^{12\pi } {{{\left( {\sinx } \right)}^2}dx} \)
C. \(V = {\pi ^2}\int_0^{12\pi } {{\mathop{\rm sinx}\nolimits} dx} \)
D. \(V = \pi \int_0^{12\pi } {{\mathop{\rm sinx}\nolimits} dx} \)
- Câu 15 : Tìm số phức z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm (-2; 9)
A. z = -2i + 9i
B. z = -2i + 9
C. z = -2x + 9yi
D. z = -2 + 9i
- Câu 16 : Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức z = (-2 + 3i)(-9 - 10i)
A. a = 48 và b = 7
B. a = -48 và b = 7
C. a = -48 và b = -7
D. a = 48 và b = -7
- Câu 17 : Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa (-7 + 6i) z= 1 - 2i
A. \(\overline z = \frac{{ - 19}}{{85}} + \frac{8}{{85}}i\)
B. \(\overline z = \frac{{ - 19}}{{85}} - \frac{8}{{85}}i\)
C. \(\overline z = \frac{{ 19}}{{85}} - \frac{8}{{85}}i\)
D. \(\overline z = \frac{{ 19}}{{85}} + \frac{8}{{85}}i\)
- Câu 18 : Tìm môđun của số phức z = (-6 + 8i)2
A. \(|z| = 4\sqrt {527} \)
B. \(|z| = 2\sqrt {7} \)
C. |z| = 100
D. |z| = 10
- Câu 19 : Tìm số phức z có phần ảo dương thỏa z2 - 2z +10 = 0
A. z = 1 + 3i
B. z = -1 + 3i
C. z = 2 + 6i
D. z = -2 + 6i
- Câu 20 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x + 2y - z +1 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc (P)?
A. N(0;0; -1)
B. M(-10; 15; -1)
C. E(1; 0; -4)
D. F(-1; -2; -6)
- Câu 21 : Trobg không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x -2z + 1 = 0. Vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của (P)
A. \(\overrightarrow n = \left( {2; - 2;1} \right)\)
B. \(\overrightarrow v = \left( {2; - 2;0} \right)\)
C. \(\overrightarrow m = \left( {1; 0;-1} \right)\)
D. \(\overrightarrow u = \left( {2; 0;2} \right)\)
- Câu 22 : Trong không gian Oxyz, viết phương trình của mặt cầu tâm I(-1; 0; 0) và bán kính R = 9
A. (x + 1)2 + y2 + z2 = 3
B. (x + 1)2 + y2 + z2 = 81
C. (x - 1)2 + y2 + z2 = 81
D. (x + 1)2 + y2 + z2 = 9
- Câu 23 : Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu?
A. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - x + 1 = 0\)
B. \({x^2} + {y^2} + {z^2}-6x+9 = 0\)
C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} +9= 0\)
D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} -2= 0\)
- Câu 24 : Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(-3; -2; 3) và vuông góc với trục Ox
A. (P): x + 3 = 0
B. (P): x + y + 5 = 0
C. (P): y + z -1 = 0
D. (P): x - 3 = 0
- Câu 25 : Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đâylà phương trình của mặt phẳng đi qua điểm E(1; 2; 3) và song song với mặt phẳng (Oxyz)?
A. z - 3 = 0
B. x + y - 3 = 0
C. x + y + z - 6 =0
D. z + 3 = 0
- Câu 26 : Trong không gian Oxyz , ba mặt phẳng (P), (Q), (R) lần lượt có phương trình là x - 4z + 8 = 0, 2x - 8z = 0, y = 0. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. \(\left( P \right) \equiv \left( Q \right)\)
B. (P) cắt (Q)
C. (Q)//(R)
D. (R) cắt (P)
- Câu 27 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, hãy tính p và q lần lượt là khoảng cách từ điểm M(5; -2; 0) đến mặt phẳng (Oxz) và mặt phẳng (P):3x - 4y + 5 = 0
A. p = 2 hoặc q= 3
B. p = 2 hoặc q= 4
C. p = -2 hoặc q= 4
D. p = 5 hoặc q= 4
- Câu 28 : Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; -2; 3). Tìm tọa độ của điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (Oxz)
A. H(0; 0; 3)
B. H(1; 0; 0)
C. H(1; 0; 3)
D. H(0; -2; 0)
- Câu 29 : Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M(-1; 0; 0) và vuông góc với mặt phẳng (P): x + 2y - z + 1 = 0
A. \(d:\frac{{x + 1}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{z}{{ - 1}}\)
B. \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{z}{{ - 1}}\)
C. \(d:\frac{{x + 1}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{z}{{ 1}}\)
D. \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{z}{{ 1}}\)
- Câu 30 : Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình của đường thẳng d đi qua hai điểm M(0;-2; 0) và N(1; -3; 1)
A. \(d:\frac{x}{1} = \frac{{y - 2}}{-1} = \frac{z}{1}\)
B. \(d:\frac{x}{1} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{z}{1}\)
C. \(d:\frac{x}{1} = \frac{{y + 2}}{-1} = \frac{z}{1}\)
D. \(d:\frac{x}{1} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{z}{1}\)
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức