Đề thi Toán lớp 10 Học kì 1 năm 2020 - 2021 có đáp...
- Câu 1 : Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập hợp con?
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Cho A = (-1;3); B = [0;5]. Khi đó (AB)(A\B) là:
A. (-1;3)
B. [-1;3]
C. (-1;3)\{0}
D. (-1;3]
- Câu 3 : Parabol (P): y = -2-6x+3 có hoành độ đỉnh là:
A. x = -3
B. x =
C. x =
D. x = 3
- Câu 4 : Số nghiệm của phương trình là:
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
- Câu 5 : Phương trình |3x – 1| = 2x - 5 có bao nhiêu nghiệm?
A. Vô số
B. 1
C. 0
D. 2
- Câu 6 : Chiều cao của một ngọn đồi là = 347,13m 0,2m. Độ chính xác d của phép đo trên là:
A. d = 347,33m
B. d = 0,2m
C. d = 347,13m
D. 346,93m
- Câu 7 : Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau = 94444200 3000 (người). Số quy tròn của số gần đúng là 94444200 là:
A. 944400000
B. 94450000
C. 94444000
D. 94400000
- Câu 8 : Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng [-10;-4) để đường thẳng d: y = -(m+1)x + m + 2 cắt Parabol (P): y = x2 + x - 2 tại hai điểm phân biệt nằm về cùng một phía đối với trục tung?
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
- Câu 9 : Cho với 4 điểm A, B, C, D bất kì. Chọn khẳng định đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Cho các câu sau đây:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 11 : Một giá đỡ được gắn vào bức tường như hình vẽ. Tam giác ABC vuông cân ở đỉnh C. Người ta treo vào điểm A một vật có trọng lượng 10N. Khi đó lực tác động vào bức tường tại hai điểm B và C có cường độ lần lượt là:
A. 10N và 10N
B. 10N và 10N
C. 10N và 10N
D. 10N và 10N
- Câu 12 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD có A(-2;3); B(0;4); C(5;-4). Tọa độ đỉnh D là:
A. (3;-5)
B. (3;7)
C. (3;)
D. (;2)
- Câu 13 : Cho hàm số y = a + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a > 0; b = 0; c > 0
B. a > 0; b > 0; c > 0
C. a > 0; b < 0; c > 0
D. a < 0; b < 0; c > 0
- Câu 14 : Gọi n là số các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm duy nhất. Khi đó n là:
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
- Câu 15 : Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính
A. 3a
B. (2+)a
C. a
D. 2a
- Câu 16 : Cho mệnh đề: “Có một học sinh lớp 10A không thích học môn Toán”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là:
A. “Mọi học sinh lớp 10A đều thích học môn Toán”.
B. “Mọi học sinh lớp 10A đều không thích học môn Toán.”
C. “Mọi học sinh lớp 10A đều thích học môn Văn”.
D. “Có một học sinh lớp 10A thích học môn Toán”.
- Câu 17 : Cho . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi:
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Biết . Hỏi giá trị của cot α là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho B(2;3), C(-1;-2). Điểm M thỏa mãn . Tọa độ điểm M là
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Đường thẳng đi qua điểm M(2;-1) và vuông góc với đường thẳng có phương trình là:
A. y = 3x - 7
B. y = 3x + 5
C. y = -3x - 7
D. y = -3x + 5
- Câu 22 : Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có tập nghiệm là ℜ. Tính tổng tất cả các phần tử của S.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
- Câu 23 : Hàm số nào sau đây có tập xác định ℜ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vecto ; ; . Biết , tính m - n.
A. 5
B. - 2
C. -5
D. 2
- Câu 25 : Tìm m để hàm số y = (-2m + 1)x + m - 3 đồng biến trên R?
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Cho . Tính sin và cos .
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Xác định phần bù của tập hợp (-;-2) trong (-; 4).
A. (-2;4)
B. (-2;4]
C. [-2;4)
D. [-2;4]
- Câu 28 : Xác định số phần tử của tập hợp X =
A. 505
B. 503
C. 504
D. 502
- Câu 29 : Cho phương trình (2 - m)x = . Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có tập nghiệm là R?
A. vô số
B. 2
C. 1
D. 0
- Câu 30 : Khoảng đồng biến của hàm số y = + là
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Xác định phần bù của tập hợp trong tập R?
A. [-10; 10)
B. [-10; 10) \ {0}
C. [-10; 0)[0; 10)
D. [-10; 0)(0; 10)
- Câu 32 : Cho . Tính P =
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB =a; BC =2a. Tính theo a?
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Điểm A có hoành độ = 1 và thuộc đồ thị hàm số y = mx + 2m - 3. Tìm m để điểm A nằm trong nửa mặt phẳng tọa độ phía trên trục hoành (không chứa trục hoành).
A. m < 0
B. m > 0
C. m1
D. m > 1
- Câu 35 : Cho hình thang ABCD có AB = a; CD = 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Tính độ dài của vectơ
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Tìm tập xác định của phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Viết phương trình trục đối xứng của đồ thị hàm số y = -2x + 4
A. x = 1
B. y = 1
C. y = 2
D. x = 2
- Câu 38 : Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm của BC. Tìm khẳng định sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 39 : Cho hai tập hợp X, Y thỏa mãn X \ Y = {7;15} và X Y = (-1;2). Xác định số phần tử là số nguyên của X.
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 40 : Tìm m để parabol (P): y = - 2(m+1)x + - 3 cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ sao cho = 1.
A. m = 2
B. Không tồn tại m
C. m = -2
D. m = ± 2
- Câu 41 : Có nhiều nhất bao nhiêu số nguyên m thuộc nửa khoảng [-2017; 2017] để phương trình có nghiệm?
A. 2014
B. 2021
C. 2013
D. 2020
- Câu 42 : Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(-4;2), B(2;4). Tính độ dài AB?
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt?
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Cho hàm số y = . Tìm tọa độ điểm thuộc đồ thị của hàm số và có tung độ bằng -2.
A. (0; -2)
B. (; -2)
C. (-2; -2)
D. (-1; -2)
- Câu 45 : Cho phương trình m(3m-1)x = 1 - 3m (m là tham số). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. thì phương trình có tập nghiệm
B. thì phương trình có tập nghiệm
C. m = 0 thì phương trình có tập nghiệm R
D. thì phương trình vô nghiệm
- Câu 46 : Cho hình bình hành ABCD có N là trung điểm của AB và G là trọng tâm tam giác ABC. Phân tích theo và
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Cho hình bình hành ABCD có N là trung điểm của AB, BC, CA. Khi đó vectơ là vectơ nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 48 : Tìm phương trình tương đương với phương trình trong các phương trình sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 49 : Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Cho tam giác ABC và điểm I thỏa mãn . Phân tích theo và .
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Cho tam giác ABC có A(5;3); B(2;-1); C(-1;5). Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
A. H(-3; 2)
B. H(-3; -2)
C. H(3; 2)
D. H(3; -2)
- Câu 52 : Đồ thị bên là của hàm số nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Tìm tập xác định của hàm số
A. D = (3;)
B. D = (1;) \ {3}
C. D = [3;)
D. D = [1;) \ {3}
- Câu 54 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A có B(1;-3) và C(1;2). Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC, biết AB = 3; AC = 4.
A.
B.
C.
D.
- Câu 55 : Cho hai tập hợp X = {1;2;7;9}; Y = {-1;0;7;10}, tập hợp X ∪ Y có bao nhiêu phần tử?
A. 9
B.7
C. 8
D. 10
- Câu 56 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vectơ và . Tìm m để hai vectơ cùng phương?
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Tìm m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên [2;5] bằng -3.
A. m = -3
B. m = -9
C. m = 1
D. m = 0
- Câu 58 : Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. Hai điểm M, N thay đổi lần lượt trên AB, AD sao cho AM = x () và DN = y (). Tìm mối liên hệ giữa x và y sao cho CM ⊥ BN.
A. x - y = 0
B. x - y = 0
C. x + y = 1
D. x - y = 0
- Câu 59 : Xác định các hệ số a và b để Parabol (P): y = có đỉnh I(-1;-5).
A.
B.
C.
D.
- Câu 60 : Tìm m để Parabol (P): y = có trục đối xứng đi qua điểm A(2;3)?
A. m = 2
B. m = -1
C. m = 1
D. m =
- Câu 61 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng:
A. π là một số hữu tỉ
B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba
C. Bạn có chăm học không?
D. Con thì thấp hơn cha
- Câu 62 : Cho tam giác ABC vuông tại C có AC = 9; BC = 5. Tính
A. -27
B. 81
C. 9
D. -18
- Câu 63 : Phủ định của mệnh đề “Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn” là mệnh đề nào sau đây:
A. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn
B. Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn
C. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn
D. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn
- Câu 64 : Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:
A.
B.
C.
- Câu 65 : Cho hai tập hợp A ={2,4,6,9} và B = {1,2,3,4}. Tập hợp A\ B bằng tập nào sau đây?
A. {1;2;3;5}
B. {1;3;6;9}
C. {6;9}
D.
- Câu 66 : Tìm tập xác định D của hàm số
A. D = {1;-4}
B. D = R\{1;-4}
C. D = R\{1;4}
D. D = R
- Câu 67 : Cho A = [1; 4], B = (2; 6), C = (1; 2). Tìm A B C
A. [0;4]
B. [5;)
C. (;1)
D.
- Câu 68 : Cho A = {xR: x+20}, B = {xR: 5-x0}. Khi đó AB là:
A. [-2;5]
B. [-2;6]
C. [-5;2]
D. (-2;)
- Câu 69 : Tìm m để hàm số y = -(+1)x + m - 4 nghịch biến trên R.
A. m > 1
B. Với mọi m
C. m < -1
D. m > -1
- Câu 70 : Cho tam giác ABC có AB= AC và đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 71 : Cho tam giác ABC với A(2;4), B(1;2). Tìm tọa độ điểm D nằm trên trục Ox sao cho DA = DB
A. D(5;0)
B. D(7;0)
C. D(7,5;0)
D. Tất cả sai
- Câu 72 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = xác định trên (0; 1)
A.
B.
C.
D.
- Câu 73 : Trong các hàm số y = 2015x; y = 2015 x + 2; y = 3 – 1; y = 2 – 3x có bao nhiêu hàm số lẻ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 74 : Cho hình thoi ABCD tâm O, cạnh 2a. Góc . Tính độ dài vectơ
A.
B.
C.
D.
- Câu 75 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = 3x + 1 song song với đường thẳng y = ( -1)x + (m-1).
A. m =
B. m = 2
C. m = -2
D. m = 0
- Câu 76 : Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm N ( 4; -1) và vuông góc với đường thẳng 4x – y + 1= 0. Tính tích P = ab.
A. P = 0
B. P =
C. P =
D. P = 1
- Câu 77 : Cho hình vẽ với M,N,P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 78 : Tìm a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A (-2; 1); B(1; -2).
A. a =-2; b = -1
B. a = 2; b =1
C. a = 1; b = 1
D. a = -1; b = -1
- Câu 79 : Cho hàm số y = 2x + m + 1. Tìm giá trị thực của m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2.
A. m = -3
B. m = 3
C. m = 0
D. m = -1
- Câu 80 : Cho hai góc và với α+ = . Tính giá trị của biểu thức P = cos.cos- sin.sin
A. P = 0
B. P = 1
C. P = -1
D. P = 2
- Câu 81 : Cho hàm số y = x - 1 có đồ thị là đường . Đường thẳng Delta tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích S bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 82 : Tính tổng
A.
B.
C.
D.
- Câu 83 : Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Khi đó bằng:
A.
B.
C. 2a
D. a
- Câu 84 : Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = a. Tính
A.
B. a
C. 2a
D. 2
- Câu 85 : Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm M(1; 0) và N(4; m). Tìm m để khoảng cách hai điểm đó là 5?
A. m =3
B. m = 1 hoặc m = 3
C. m = 2 hoặc m = - 4
D. m = 4 hoặc m = -4
- Câu 86 : Cho biết . Giá trị của biểu thức E = bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 87 : Cho các vectơ ; . Khi đó góc giữa chúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 88 : Cho tam giác ABC với G là trọng tâm. Đặt , . Khi đó, được biểu diễn theo hai vectơ a và b là
A.
B.
C.
D.
- Câu 89 : Tổng các nghiệm của phương trình bằng:
A. 6
B.
C.
D.
- Câu 90 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 0.
B.1.
C. 2.
D. 4.
- Câu 91 : Cho 2 vectơ có =4; =5; ()=. Tính:
A.
B.
C. 21
D. 61
- Câu 92 : Cho hàm số y = - 2x + 3. Trong các mệnh để sau đây, tìm mệnh đề đúng?
A. y tăng trên khoảng (0;+)
B. y giảm trên khoảng (-;2)
C. Đồ thị của y có đỉnh I(1;0)
D. y tăng trên khoảng (1;+)
- Câu 93 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc [-5; 5] để phương trình + 4mx + có hai nghiệm âm phân biệt?
A. 5
B. 6
C. 10
D. 11
- Câu 94 : Giả sử phương trình - 3x - m = 0 (m là tham số) có hai nghiệm là ; . Tính giá trị biểu thức P = (1-) + (1-) theo m.
A. P = - m + 9
B. P = 5m + 9
C. P = m + 9
D. P = - 5m + 9
- Câu 95 : Tập nghiệm của phương trình là:
A. S = {1;4}
B. S = {1}
C. S =
D. S = {4}
- Câu 96 : Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol y = + 5x + 3?
A. x =
B. x =
C. x =
D. x =
- Câu 97 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 98 : Phương trình + 6 = 4x + 3m có nghiệm duy nhất khi:
A.
B.
C.
D.
- Câu 99 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình - (m+2)x + m - 1 = 0 có một nghiệm gấp đôi nghiệm còn lại.
A.
B.
C.
D.
- Câu 100 : Cho parabol (P): y = a + bx + 2 biết rằng parabol đó đi qua hai điểm A(1;5) và B(-2;8). Parabol đó là:
A. y = - 4x + 2
B. y = -+ 2x + 2
C. y = 2 + x + 2
D. y = 2 + x + 1
- Câu 101 : Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2. Điểm M nằm trên đoạn thẳng AC sao cho . Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng DC. Tính
A. - 4
B. 0
C. 4
D. 16
- Câu 102 : Cho 2 vectơ đơn vị thỏa mãn . Hãy xác định
A. 5
B. -3
C. -5
D. -7
- Câu 103 : Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y =
A. (2; 1)
B. (1; 1)
C. (2; 0)
D. (0; -1)
- Câu 104 : Cho hai vectơ thỏa mãn , và hai vectơ , vuông góc với nhau. Xác định góc α giữa hai vectơ
A.
B.
C.
D.
- Câu 105 : Tìm m để hàm số y = (2m + 1)x + m - 3 đồng biến trên R
A.
B.
C.
D.
- Câu 106 : Cho A = [–3;2). Tập hợp là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 107 : Cho hình bình hành ABCD, điểm M thỏa mãn . Khi đó điểm M là
A. trung điểm AC
B. điểm C
C. trung điểm AB
D. trung điểm AD
- Câu 108 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = (-3)x + 2m - 3 song song với đường thẳng y = x + 1.
A. m = 2
B. m = -1
C. m = -2
D. m = 1
- Câu 109 : Cho , . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. và = (-4;4) ngược hướng
B. cùng phương
C. và = (6;-24) cùng hướng
D. cùng phương
- Câu 110 : Cho hai hàm số f(x) = và g(x) = . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f(x) là hàm số lẻ; g(x) là hàm số lẻ.
B. f(x) là hàm số chẵn; g(x) là hàm số chẵn.
C. Cả f(x) và g(x) đều là hàm số không chẵn, không lẻ.
D. f(x) là hàm số lẻ; g(x) là hàm số không chẵn, không lẻ.
- Câu 111 : Cho A = (–;–2]; B = [3;+) và C = (0;4). Khi đó tập (AB)C là:
A. [3;4]
B.
C. [3;4]
D.
- Câu 112 : Cho tam giác ABC có đường cao BH (H ở trên cạnh AC). Câu nào sau đây đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 113 : Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm M(1;4) và song song với đường thẳng y = 2x + 1.
A. 4
B. 2
C. 0
D. – 4
- Câu 114 : Trong mặt phẳng Oxy cho A(-1;1); B(1;3) và C(1; -1). Khẳng định nào sau đây đúng.
A. ,
B.
C. Tam giác ABC vuông tại A
D. Tam giác ABC vuông tại C
- Câu 115 : Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm M (-1; 3) và N(1; 2). Tính tổng S = a + b.
A.
B.
C.
D.
- Câu 116 : Tìm tập xác định của hàm số y =
A.
B.
C.
D. D = (-3;-2)
- Câu 117 : Tính giá trị biểu thức P =
A. P = -1
B. P = 0
C. P = 1
D. Đáp án khác
- Câu 118 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ , . Tìm k để
A. k = 0
B. k = 6
C. k = 4
D. k = -2
- Câu 119 : Cho biết . Tính tanα biết tanα > 0
A.
B.
C.
D.
- Câu 120 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = xác định trên khoảng (-1; 3)
A. Không có giá trị m thỏa mãn
B. m2
C. m3
D. m1
- Câu 121 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 2 điểm A(1; 2) và B(4; 6). Tính khoảng cách giữa hai điểm đó.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 122 : Cho , . Tính góc của
A.
B.
C.
D.
- Câu 123 : Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng y = x + 2 cắt đường thẳng y = 4x + 3.
A.
B.
C.
D.
- Câu 124 : Tìm phương trình đường thẳng d: y = ax + b. Biết đường thẳng d đi qua điểm I(2;3) và tạo với hai tia Ox, Oy một tam giác vuông cân.
A. y = x + 5
B. y = - x + 5
C. y = - x - 5
D. y = x – 5
- Câu 125 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác MNP có M(1;-1), N(5;-3) và P thuộc trục Oy, trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox.Toạ độ của điểm P là
A. (0;4).
B. (2;0).
C. (2;4).
D. (0;2).
- Câu 126 : Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh C, AB = . Tính độ dài của
A.
B.
C.
D.
- Câu 127 : Cho A (1;2); B (-2;6). Điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm A; B; M thẳng hàng thì tọa độ điểm M là:
A. (0;10)
B. (0;-10)
C. (10;0)
D. Đáp án khác
- Câu 128 : Tổng các nghiệm của phương trình |2x-5| + |2-7x+5| bằng
A. 6
B.
C.
D.
- Câu 129 : Phương trình - 3|x+1| + 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 130 : Cho A(2;5); B(1;3) và C(5;-1). Tìm tọa độ điểm K sao cho
A. (-4;-4)
B. (-4;5)
C. (5;-4)
D. ( -5; -4)
- Câu 131 : Phương trình - mx + 1 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt khi:
A. m < -2
B. m > 2
C. m -2
D. m 0
- Câu 132 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3 - 2(m+1)x + 3m - 5 = 0 có một nghiệm gấp ba nghiệm còn lại.
A. m = 3
B. m = 7
C. m = 3; m = 7
D. m
- Câu 133 : Cho hàm số f(x) = - 6x + 1. Khi đó:
A. f(x) tăng trê khoảng (-;3) và giảm trên khoảng (3;+).
B. f(x) giảm trên khoảng (-;3) và tăng trên khoảng (3;+).
C. f(x) luôn tăng.
D. f(x) luôn giảm
- Câu 134 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình (-1)x = m-1 có nghiệm đúng với mọi x thuộc R.
A. m = 1
B. m ± 1
C. m = -1
D. m = 0
- Câu 135 : Cho parabol (P): y = -3 - 6x + 1. Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là:
A. có đỉnh I(1; 2).
B. (P) có trục đối xứng x= 1.
C. cắt trục tung tại điểm A(0;-1).
D. cả A, B, C, đều đúng.
- Câu 136 : Cho Parabol (P): y = và đường thẳng y = 2x - 1. Khi đó:
A. Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt
B. Parabol cắt đường thẳng tại điểm duy nhất (2;2)
C. Parabol không cắt đường thẳng
D. Parabol tiếp xúc với đường thẳng có tiếp điểm là (-1; 4)
- Câu 137 : Tập nghiệm của phương trình là:
A. S = {0}
B. S =
C. S = {0;2}
D. S = {2}
- Câu 138 : Bảng biến thiên của hàm số y = 3 - 2x + là:
A.
B.
C.
D.
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề