Trắc nghiệm: Hệ thức lượng trong tam giác có đáp á...
- Câu 1 : Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, Độ dài cạnh BC là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 5, BC = 6. Giá trị cos A bằng
A. 0,125
B. 0,25
C. 0,5
D. 0,0125
- Câu 3 : Cho tam giác ABC có a = 3, b = 5, c = 6. Giá trị của bằng
A.
B.
C. 3
D.
- Câu 4 : Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh a. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Cho tam giác ABC có AB = 10, AC = 12, .Diện tích của tam giác ABC là:
A. 60
B. 30
C.
D.
- Câu 7 : Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5. Bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác ABC bằng
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 8 : Cho tam giác ABC có AC = 6, BC = 8. lần lượt là độ dài các đường cao đi qua các đỉnh A, B. Tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Cho tam giác ABC có a = 5, b = 6, c = 7. Diện tích của tam giác ABC bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Cho tam giác ABC có a = 3, b = 5, c = 6. Bán kính đường trong nội tiếp của tam giác bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Cho tam giác ABC có a = 5, b = 12, c = 13. Bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác bằng
A. 13
B. 26
C. 6,5
D. 7,5
- Câu 12 : Cho tam giác ABC có a = 2, , . Độ dài cạnh c là
A. 8
B.
C.
D.
- Câu 13 : Cho tam giác ABC có . Giá trị của cos B là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Cho tam giác ABC có a = 2, b = 3, . Số đo của góc C là
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Cho tam giác ABC có . Số đo của góc A là
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Cho tam giác ABC có . Số đo của góc A là
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Cho tam giác ABC có a = 3 cm, b = 4 cm, c = 5 cm. Tam giác ABC là
A. Tam giác nhọn
B. Tam giác tù
C. Tam giác vuông
D. Tam giác đều
- Câu 18 : Cho tam giác ABC có a = 8 cm, b = 9 cm, c = 10 cm. Tam giác ABC là
A. Tam giác nhọn
B. Tam giác tù
C. Tam giác vuông
D. Tam giác đều
- Câu 19 : Cho tam giác ABC có a = 6 cm, b = 7 cm, c = 10 cm. Tam giác ABC là
A. Tam giác nhọn
B. Tam giác tù
C. Tam giác vuông
D. Tam giác đều
- Câu 20 : Cho tam giác ABC. Biểu thức P = ab.cos C + bc.cos A +ca. cosB bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Cho tam giác ABC, có . Giá trị của là
A.
B.
C.
D.5
- Câu 23 : Cho tam giác ABC có a = 4, b = 6, . Giá trị của c là
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Cho tam giác ABC trọng tâm G. Bình phương độ dài đoạn thẳng GA bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : tam giác ABC thỏa mãn c = a.cos B. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Tam giác ABC là tam giác cân
B.Tam giác ABC là tam giác nhọn
C.Tam giác ABC là tam giác vuông
D.Tam giác ABC là tam giác tù
- Câu 26 : Cho tam giác ABC có a = 30, . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Cho tam giác ABC có a = 10 cm, . Diện tích của tam giác ABC là
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Cho tam giác ABC có AB = 4, AC =6, BC = 8. Diện tích của tam giác ABC là
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, A =30°. Diện tích của tam giác ABC là
A.12
B. 6
C.
D.
- Câu 30 : Cho tam giác ABC có AB = 3 cm, AC = 4 cm, BC = 5 cm. Bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác bằng
A.1cm
B. 2 cm
C. 3 cm
D. 4 cm
- Câu 31 : Cho tam giác ABC có a = 7, b = 8, c = 9. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác bằng
A.
B.
C.
D.3
- Câu 32 : Cho tam giác ABC có a = 5, b = 7, c = 8. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Đáp án nào sau đây phù hợp với diện tích của hình lục giác ở hình bên?
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Bề mặt viên gạch hình lục lăng có dạng hình lục giác đều cạnh 8 cm. Diện tích bề mặt của viên gạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 35 : Tam giác cân cạnh bên bằng a và góc ở đỉnh bằng α thì có diện tích là
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Đa giác đều n đỉnh và nội tiếp đường tròn bán kính R có diện tích là
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Đáp án nào sau đây phù hợp với diện tích của phần được tô ở hình bên?
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Đáp án nào sau đây phù hợp với diện tích của tam giác ABC trong hình bên?
A.13/2
B.
C.13
D.
- Câu 39 : Cho tam giác ABC có bc = 4S. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Cho tam giác ABC có a = BC, b = CA, c = AB. Biểu thức cot A bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Cho tam giác ABC. Biểu thức cot A bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Cho tam giác ABC có a = BC, b = CA, c = AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Cho tam giác ABC. Nếu a = 2b thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Cho tam giác ABC có a = BC, b = CA, c = AB, a + b = 2c. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.sin B + sin C = 2 sin A
B.sin C + sin A = 2 sin B
C.sin A + sin B = 2 sin C
D.sin A + sin B = sin C
- Câu 45 : Cho tam giác ABC có a = BC, b = CA, c = AB, . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Cho tam giác ABC có a = BC, b = CA, c = AB. Khẳng định nào sau đây sai?
A.sinB + sinC > sinA
B.sinC + sinA > sinB
C.sinA + sinB > sinC
D.
- Câu 47 : Một đa giác đều có góc ở mỗi đỉnh bằng α và nội tiếp đường tròn bán kính R thì có độ dài mỗi cạnh là:
A.R sinα
B.
C.
D. 2R sinα
- Câu 48 : Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 49 : Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp (O; R). Diện tích của tam giác ABC bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Cho tam giác ABC. M và N lần lượt thuộc hai tia AB và AC (M, N khác A). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề