40 bài tập trắc nghiệm hàm số
- Câu 1 : Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập \(\mathbb{R}?\)
A \(y = - 2 + 3x\)
B \(y = \frac{2}{x}\)
C \(y = \sqrt {x + 3} \)
D
\(y = - x + 2\)
- Câu 2 : Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {x + 2} - \frac{2}{{x - 3}}\).
A R\{3}
B \(\left( {3; + \infty } \right)\)
C \(\left( { - 2; + \infty } \right)\)
D \(\left( { - 2; + \infty } \right]\backslash \left\{ 3 \right\}\)
- Câu 3 : Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn trên tập xác định của nó?
A \(y = \frac{4}{x}\)
B \(y = 4{x^3} - 2x\)
C \(y = \sqrt {x + 1} \)
D
\(y = - {x^4} + 3{x^2} + 1\)
- Câu 4 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sqrt {x + 4} - 1}}{{x - 1}}\,\,\,khi\,\,\,x > 4\\3 - x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,x \le 4\end{array} \right..\) Tính f (5) + f (–5).
A \( - \frac{3}{2}\)
B \(\frac{{15}}{2}\)
C \(\frac{{17}}{2}\)
D \(-\frac{{5}}{2}\)
- Câu 5 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên đoạn \(\left[ { - 7;7} \right]\), đồ thị của nó là các đoạn thẳng được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?
A Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 7;7} \right).\)
B Hàm số đại giá trị nhỏ nhất trên khoảng \(\left( { - 7;7} \right)\) là \( - 4.\)
C Hàm số là hàm hằng trên đoạn \(\left[ { - 7; - 3} \right].\)
D \(f\left( x \right) = - \frac{4}{3}x,\forall x \in \left[ { - 3;3} \right].\)
- Câu 6 : Hàm số nào sau đây có tập xác định là \(\mathbb{R}?\)
A \(y = \frac{1}{{\left| {x + 1} \right| - 2}}.\)
B \(y = \frac{x}{{{x^2} + 1}}.\)
C \(y = \frac{1}{{\sqrt {{x^2} - 2x + 1} }}.\)
D \(y = \frac{1}{{x - 2}}.\)
- Câu 7 : Hàm số \(y = \sqrt {1 - x} \) có tập xác định là
A \(D = \left( { - \infty ;1} \right]\)
B \(D = \left[ {1; + \infty } \right)\)
C \(D = \left( { - \infty ;1} \right)\)
D \(D = \left( {1; + \infty } \right)\)
- Câu 8 : Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{2x}}{{{x^2} + 4}}\) là
A \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { \pm 2} \right\}\)
B \(\mathbb{R}\)
C \(\emptyset \)
D \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 4;0} \right\}\)
- Câu 9 : Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {x - 1} + \frac{1}{{x + 4}}.\)
A \(\left( {1; + \infty } \right]\backslash \left\{ 4 \right\}.\)
B \(\left( {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 4 \right\}.\)
C \(\left( { - 4; + \infty } \right).\)
D \(\left[ {1; + \infty } \right).\)
- Câu 10 : Tập xác định \(D\) của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\sqrt {2 - x} + \sqrt {2 + x} }}{x}\) là
A \(D = \left[ { - 2;2} \right]\backslash \left\{ 0 \right\}.\)
B \(D = \left[ { - 2;2} \right].\)
C \(D = \left( { - 2;2} \right).\)
D \(D = R.\)
- Câu 11 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left| { - 5x} \right|.\) Khẳng định nào sau đây sai?
A \(f\left( 2 \right) = 10.\)
B \(f\left( { - 1} \right) = 5.\)
C \(f\left( { - 2} \right) = 10.\)
D \(f\left( {\frac{1}{5}} \right) = - 1.\)
- Câu 12 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left| {x + 2018} \right| + \left| {x - 2018} \right|.\) Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A Đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
B Hàm số \(y = f\left( x \right)\) là hàm số chẵn.
C Đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) nhận trục tung làm trục đối xứng.
D Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có tập xác định là \(\mathbb{R}.\)
- Câu 13 : Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số chẵn?
A \(2\)
B \(3\)
C \(1\)
D \(4\)
- Câu 14 : Tìm tập xác định \(D\) của hàm số \(y = \sqrt {2x - 6} - \frac{3}{{x - 3}}\)
A \(D = \left( { - 3; + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}\)
B \(D = \left( {3; + \infty } \right)\)
C \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 3 \right\}\)
D \(D = \left[ {3; + \infty } \right)\)
- Câu 15 : Cho 2 hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\sqrt {1 + x} + \sqrt {1 - x} }}{x}\) và \(g\left( x \right) = \left| {{x^3}} \right| - 4\left| x \right|\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A \(f\left( x \right)\) là hàm số chẵn và \(g\left( x \right)\) là hàm số lẻ
B \(f\left( x \right)\) và \(g\left( x \right)\) là hàm số chẵn
C \(f\left( x \right)\) và \(g\left( x \right)\) là hàm số lẻ
D \(f\left( x \right)\) là hàm số lẻ và \(g\left( x \right)\) là hàm số chẵn
- Câu 16 : Tập xác định của hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {x - 1} + \sqrt {2x - 1} \) là
A \(D = \left( { - \infty ;1} \right]\)
B \(D = \left( {1; + \infty } \right)\)
C \(D = \left[ {1; + \infty } \right)\)
D \(D = \left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
- Câu 17 : Tìm miền xác định và xét tính chẵn, lẻ của hàm số:
A \(D = \left[ { - \frac{1}{2};\,\,\frac{1}{2}} \right].\)
Hàm số là hàm số chẵn.
B \(D = \left[ { - \frac{1}{2};\,\,\frac{1}{2}} \right].\)
Hàm số là hàm số lẻ.
C \(D = R\backslash \left[ { - \frac{1}{2};\,\,\frac{1}{2}} \right].\)
Hàm số là hàm số lẻ.
D \(D = R\backslash \left[ { - \frac{1}{2};\,\,\frac{1}{2}} \right].\)
Hàm số là hàm số chẵn.
- Câu 18 : Tìm miền xác định và xét tính chẵn, lẻ của các hàm số
A \(D = R\backslash \left\{ { - 1;\,\,1} \right\}.\)
Hàm số là hàm số lẻ.
B \(D = R\backslash \left\{ { - 1;\,\,1} \right\}.\)
Hàm số là hàm số chẵn.
C \(D = R\backslash \left\{ { - 1} \right\}.\)
Hàm số là hàm số lẻ.
D \(D = R\backslash \left\{ { - 1} \right\}.\)
Hàm số là hàm số chẵn.
- Câu 19 : Tìm miền xác định và xét tính chẵn, lẻ của hàm số \(y = \frac{{\left| {x - 1} \right| - \left| {x + 1} \right|}}{{\left| {x + 2} \right| - \left| {x - 2} \right|}}\)
A \(D = R\backslash \left\{ 0 \right\}.\)
Hàm số là hàm chẵn.
B \(D = R\backslash \left\{ 0 \right\}.\)
Hàm số là hàm lẻ.
C \(D = R.\)
Hàm số là hàm chẵn.
D \(D = R.\)
Hàm số là hàm lẻ.
- Câu 20 : Tìm miền xác định và xét tính chẵn, lẻ của hàm số \(y = \frac{1}{{\sqrt {{x^2} - 2x + 2} - \sqrt {{x^2} + 2x + 2} }}\)
A \(D = \left( {0; + \infty } \right)\)
Hàm số là hàm số chẵn.
B \(D = \left( {0; + \infty } \right)\)
Hàm số là hàm số lẻ.
C \(D = R\backslash \left\{ 0 \right\}.\)
Hàm số là hàm số chẵn.
D \(D = R\backslash \left\{ 0 \right\}.\)
Hàm số là hàm số lẻ.
- Câu 21 : Khảo sát sự biến thiên của hàm số sau:
A Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( { - 1; + \infty } \right).\)
B Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( { - 1; + \infty } \right).\)
C Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - 1; + \infty } \right)\,\,;\) đồng biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
D Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\,\,;\) đồng biến trên \(\left( { - 1; + \infty } \right).\)
A Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right).\)
B Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right).\)
C Hàm số nghịch biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)\,\,;\) đồng biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
D Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\,\,;\) đồng biến trên \(\left( {1; + \infty } \right).\)
A Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right).\)
B Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right).\)
C Hàm số nghịch biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)\,\,;\) đồng biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
D Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\,\,;\) đồng biến trên \(\left( {1; + \infty } \right).\)
A Hàm số nghịch biến trên \(\left( {4; + \infty } \right).\)
B Hàm số đồng biến trên \(\left( {4; + \infty } \right).\)
C Hàm số nghịch biến trên \(\left[ {4; + \infty } \right).\)
D Hàm số đồng biến trên \(\left[ {4; + \infty } \right).\)
A Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;2} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right).\)
B Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;2} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right).\)
C Hàm số nghịch biến trên \(\left( {2; + \infty } \right)\,\,;\) đồng biến trên \(\left( { - \infty ;2} \right)\)
D Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;2} \right)\,\,;\) đồng biến trên \(\left( {2; + \infty } \right).\)
- Câu 22 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}x + 2\sqrt {1 - x} \,\,\,\,\,khi\,\,\,x \le 1\\\frac{{x + 3}}{{x + 1}}\,\,\,\,khi\,\,\,1 < x \le 5\end{array} \right..\)
A \(\begin{array}{l}D = \left( { - \infty ;\,\,5} \right]\\f\left( { - 3} \right) = 1\,\,\,;\,\,\,f\left( 1 \right) = 1\\f\left( 2 \right) = \frac{5}{3}\,\,\,;\,\,\,f\left( 5 \right) = \frac{4}{3}\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}D = \left( { - \infty ;\,\,1} \right]\\f\left( { - 3} \right) = 0\,\,\,;\,\,\,f\left( 1 \right) = 2\\f\left( 2 \right) = \frac{5}{3}\,\,\,;\,\,\,f\left( 5 \right) = \frac{4}{3}\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}D = \left( {1;5} \right]\\f\left( { - 3} \right) = 0\,\,\,;\,\,\,f\left( 1 \right) = 2\\f\left( 2 \right) = 3\,\,\,;\,\,\,f\left( 5 \right) = \frac{3}{2}\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}D = \left( {5; + \infty } \right)\\f\left( { - 3} \right) = 1\,\,\,;\,\,\,f\left( 1 \right) = 1\\f\left( 2 \right) = 2\,\,\,;\,\,\,f\left( 5 \right) = \frac{3}{2}\end{array}\)
A \(M,N\)
B \(M,P\)
C \(N,P\)
D \(M,N,P\)
- Câu 23 : Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = \sqrt {{x^2} + {m^2}} + \sqrt {{x^2} - m} \) có tập xác định là R.
A R \ {0}
B \(\left( {0; + \infty } \right)\)
C \(\left[ {0; + \infty } \right)\)
D
\(\left( { - \infty ;0} \right]\)
- Câu 24 : Có mấy giá trị của \(m\) để đồ thị hàm số \(y = {x^4} - \left( {{m^2} - 3m + 2} \right){x^3} + {m^2} - 1\) nhận trục tung làm trục đối xứng ?
A \(2\)
B \(3\)
C \(4\)
D \(5\)
- Câu 25 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{{x^2} - 2x + m - 2}}\) xác định trên \(\mathbb{R}\).
A \(m > 3\)
B \(m \ge 3\)
C \(m < 3\)
D \(m \le 3\)
- Câu 26 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) thuộc đoạn \(\left[ {-3;3} \right]\) để hàm số \(f\left( x \right) = \left( {m + 1} \right)x + m - 2\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\) ?
A \(7\)
B \(5\)
C \(4\)
D \(3\)
- Câu 27 : Xét tính chẵn, lẻ của hàm số \(f(x) = \frac{{x + \sqrt {{x^2} + 1} }}{{\sqrt {{x^2} + 1} - x}} - 2{x^2} - 1:\)
A Hàm số lẻ
B Hàm số chẵn
C Hàm số không lẻ, không chẵn
D Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ
- Câu 28 : Tìm \(m\) để đồ thị hàm số \(y = {x^3} - \left( {{m^2} - 9} \right){x^2} + \left( {m + 3} \right)x + m - 3\) nhận gốc tọa độ \(O\) làm tâm đối xứng
A \(m = 2\)
B \(m = 3\)
C \(m = 4\)
D \(m = 5\)
- Câu 29 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{{2\sqrt {x + 2} - 3}}{{x - 1}},\,\,\,x \ge 2}\\{{x^2} + 1,\,\,\,x < 2}\end{array}.} \right.\) Tính \(P = f\left( 2 \right) + f\left( { - 2} \right).\)
A \(P = \frac{8}{3}.\)
B \(P = 4.\)
C \(P = 6.\)
D \(P = \frac{5}{3}.\)
- Câu 30 : Trong các hàm số sau đây, hàm nào là hàm số lẻ?
A \(y = {x^{2018}} - 2017\)
B \(y = \sqrt {2x + 3} \)
C \(y = \sqrt {3 + x} - \sqrt {3 - x} \)
D \(y = \left| {x + 3} \right| + \left| {x - 3} \right|\)
- Câu 31 : Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \frac{{2018}}{{\sqrt[3]{{{x^2} - 3x + 2}} - \sqrt[3]{{{x^2} - 7}}}}\) ?
A \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 3 \right\}\)
B \(D = \mathbb{R}\)
C \(D = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
D \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\)
- Câu 32 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{2}{{x - 1}},x \in \left( { - \infty ;0} \right)}\\{\sqrt {x + 1} ,x \in \left[ {0;2} \right]}\\{{x^2} - 1,x \in \left( {2;5} \right]}\end{array}.} \right.\) Tính \(f\left( 4 \right).\)
A \(f\left( 4 \right) = \frac{2}{3}\)
B \(f\left( 4 \right) = 15\)
C \(f\left( 4 \right) = \sqrt 5 \)
D Không tính được
- Câu 33 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = 4 - 3x\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;\frac{4}{3}} \right).\)
B Hàm số nghịch biến trên \(\left( {\frac{4}{3}; + \infty } \right).\)
C Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}.\)
D Hàm số đồng biến trên \(\left( {\frac{3}{4}; + \infty } \right).\)
- Câu 34 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} - \left| x \right|.\) Khẳng định nào sau đây là đúng?
A \(f\left( x \right)\) là hàm số lẻ
B \(f\left( x \right)\) là hàm số chẵn
C Đồ thị của hàm số \(f\left( x \right)\) đối xứng qua gốc toạ độ.
D Đồ thị của hàm số \(f\left( x \right)\) đối xứng qua trục hoành.
- Câu 35 : Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{\left( {2x + 1} \right)\left( {x - 3} \right)}}\)?
A \(D = \left( {3; + \infty } \right)\)
B \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - \frac{1}{2};3} \right\}\)
C \(D = \left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
D \(D = \mathbb{R}\)
- Câu 36 : Tìm \(m\) để hàm số: \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2}\left( {{x^2} - 2} \right) + \left( {2{m^2} - 2} \right)x}}{{\sqrt {{x^2} + 1} - m}}\) là hàm số chẵn.
A \(m = 0\)
B \(m = 1\)
C \(m = \pm 2\)
D \(m = \pm 1\)
- Câu 37 : Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{{x - 1}}:\)
A \({M_1}\left( {2;1} \right)\)
B \({M_2}\left( {1;1} \right).\)
C \({M_3}\left( {2;0} \right).\)
D \({M_4}\left( {0; 1} \right).\)
- Câu 38 : Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{{3x - 1}}{{2x - 2}}\) là:
A \(D = \mathbb{R}\)
B \(D = \left( {1; + \infty } \right)\)
C \(D = \left[ {1; + \infty } \right)\)
D \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề