Đề tự kiểm tra chương II - Hình học 10 có đáp án !...
- Câu 1 : Tính giá trị biểu thức
A.
B.
C. P = 1
D. P= 0
- Câu 2 : Cho hai góc nhọn α và β phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
A.
B. cosα = sin β
C. tanα = cotβ
D.cotα = tanβ
- Câu 3 : Cho biết tanα = -3. Giá trị của bằng bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Cho biết , Giá trị của tanα bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. Tính
A. 300
B. 600
C. 1200
D. 1500
- Câu 6 : Cho hình vuông ABCD. Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Cho hai vectơ và khác . Xác định góc α giữa hai vectơ và khi
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Cho hai vectơ và thỏa mãn và Xác định góc α giữa hai vectơ và
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB = c, AC =b.Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Cho tam giác ABC có AB =2; BC = 3; CA = 5. Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b; AB = c. Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn là:
A. một điểm.
B. đường thẳng.
C. đoạn thẳng.
D. đường tròn.
- Câu 14 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(3;-1); B(2; 10); C(-4; 2). Tính tích vô hướng
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ và Tìm tọa độ vectơ biết và
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ và . Tính cosin của góc giữa hai vectơ và
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ và Tìm k để vectơ vuông góc với
A. k = 20
B. k = -20
C. k =- 40
D. k =40
- Câu 18 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính khoảng cách giữa hai điểm M( 1; -2) và N ( -3; 4)
A. MN= 4
B. MN = 6
C.
D.
- Câu 19 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-2; 4) và B (8; 4). Tìm tọa độ điểm C thuộc trục hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C.
A. C(6; 0)
B. C(0;0); C( 6; 0)
C. C(0; 0)
D. C(-1; 0)
- Câu 20 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M (-2; 2) và N (1; 1). Tìm tọa độ điểm P thuộc trục hoành sao cho ba điểm M, N, P thẳng hàng.
A. P( 2; 0 )
B. P( 3; 0)
C. P(- 4; 0)
D. P(4;0)
- Câu 21 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; 2); B (5 ; -2). Tìm điểm M thuộc trục hoàng sao cho
A. M(0; 1)
B. M( 6; 0)
C. M(1; 6)
D. M (0; 6)
- Câu 22 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có C(2; -2). Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho.
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-3; 0); B(3; 0) và C (2; 6). Gọi H(a; b) là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a+ 6b
A. 5
B. 6
C.7
D. 8
- Câu 24 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(4; 3); B(2; 7) và C( - 3; -8). Tìm toạ độ chân đường cao A’ kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC.
A. (1 ; -4)
B. (-1; 4)
C. (1; 4)
D. (4; 1)
- Câu 25 : Tam giác ABC có AB =5; BC = 7; CA = 8. Số đo góc bằng:
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900
- Câu 26 : Tam giác ABC có và AB = 5. Tính độ dài cạnh AC.
A.
B.
C.
D. AC = 10
- Câu 27 : Tam giác ABC có AB = 9; AC = 12 và BC = 15. Tính độ dài đường trung tuyến AM của tam giác đã cho.
A. cm.
B. AM =10 cm.
C. AM = 9 cm.
D.
- Câu 28 : Tam giác ABC có AB =3; AC = 6 và . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A. R = 3
B. .
C. .
D. R = 6.
- Câu 29 : Tam giác ABC có . Tính diện tích tam giác ABC.
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 30 : Tam giác ABC có a = 21, b = 17; c = 10. Diện tích của tam giác ABC bằng:
A. 16
B. 48
C. 24
D. 84
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề